I. GIỚI THIỆU:
- Công ty hóa chất Dow sản xuất 3
loại sản phẩm TIPA: TIPA 99 (độ tinh khiết 99%), TIPA Low Freeze Grade (LFG) và
TIPA 101.
- DOW TM
triisopropanolamine (TIPA) là chất rắn màu trắng chuyển sang màu vàng ở nhiệt
độ phòng. Nó tan hoàn toàn trong nước và có mùi nhẹ, mùi như mùi Amoniắc.
- TIPA LFG là hỗn hợp của 85 % TIPA
với 15 % nước khử ion hóa. TIPA LFG là một chất lỏng từ không màu chuyển sang
màu vàng ở nhiệt độ lớn hơn 41o F (5oC). TIPA 101 là chất
lỏng màu vàng chuyển sang màu nâu và là hỗn hợp của 88 % TIPA, các
Isopropanolamine có khối lượng phân tử
cao hơn và 12 % nước khử ion hóa.
- DOW triisopropanolamine được sử
dụng như một chất nhũ hóa, chất ổn định, chất có hoạt tính bề mặt, chất trung
gian hóa học, chất trung hòa. Nó có thể trung hòa pH, hoạt động như một chất đệm
(ổn định pH) và thêm độ bazơ (tính kiềm) vào dung dịch.
- Ứng dụng chính
của TIPA: sơn nền nước và các sản phẩm nông nghiệp. Ngoài ra, nó cũng
được dùng để sản xuất polime, dùng trong ngành dệt may, ngành mạ điện, chất bôi
trơn, giấy, chất dẻo, lưu hóa cao su, những ứng dụng trong xi măng-bê tông và
các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
- DOW triisopropanolamine ổn định ở
nhiệt độ sử dụng và lưu trữ nhất định. Sản phẩm có thể bị phân hủy nếu đặt ở
nơi có nhiệt độ tăng cao. Tránh tiếp xúc với nitrit, axit mạnh, chất oxy hóa
mạnh, và dung môi hữu cơ bị halogen hóa.
- Triisopropanolamine phản ứng với
nhôm, thép cacbon, kẽm, đồng đỏ và kim loại được mạ kẽm, vì vậy không được lưu
trữ trong những côngtennơ được làm từ các kim loại này.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tính chất
|
TIPA
|
TIPA LFG
|
TIPA 101
|
Công
thức
|
[CH3CH(OH)CH2]3N
|
|
|
Phân
tử lượng
|
191.27
|
|
|
Số
CAS
|
122-20-3
|
122-20-3
7732-18-5
|
122-20-3
7732-18-5
|
Dạng
vật chất
|
Chất
rắn
|
Chất
lỏng
|
Chất
lỏng
|
Áp
suất bay hơi ở 60o C, mm Hg
|
0.004
|
|
|
Điểm
sôi, oC (o F) tại 760 mm Hg
|
306
(583)
|
104
(219)
|
107
(225)
|
Điểm
đông oC (oF)
|
44
(111.2)
|
5
(41)
|
17
(62.6)
|
Điểm
chớp cháy, phương pháp cốc hở Cleveland,
oC (oF)
|
160
(320)
|
Không
|
Không
|
Tỷ
trọng ở 70/4 oC
|
0.988
|
|
|
Tỷ
trọng ở 25 oC
|
|
1.027
|
1.025
|
Pao
ở mỗi galông ở 70oC
|
8.24
|
|
|
Pao
ở mỗi galông ở 25oC
|
|
8.56
|
8.55
|
Độ
nhớt, cps ở 25oC
|
|
240
|
420
|
Độ
nhớt, cps ở 60oC
|
100
|
25
|
37
|
Độ
hòa tan ở 25oC, gm/100 gm
ACE
MEOH
ETH
H2O
|
450
>500
365
>500
|
|
|
III. ỨNG DỤNG:
DOW TM triisopropanolamine
là một chất hóa học linh hoạt được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất ổn định,
chất có hoạt tính bề mặt, và là chất trung gian hóa học.
Những ứng dụng chủ yếu của Triisopropanolamine:
- Coatings: TIPA được sử dụng như một chất lưu
hóa và chất trung hòa axit. Nó làm tăng tính hòa tan và độ ổn định của sản phẩm
trong sơn nền nước. Ngoài ra, nó cũng góp phần làm giảm sự biến màu của sản
phẩm.
- Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt tảo,
thuốc diệt nấm, thuốc trừ sâu: Có tác dụng trung hòa công thức thuốc
diệt cỏ có tính axit, tăng độ hòa tan nước trong sản phẩm thuốc trừ sâu.
- Sản xuất polime và chất dẻo: Sử dụng như tác nhân khử tĩnh điện,
chất phụ gia pôliurêtan và là chất phụ gia để sản xuất polyisoprene.
- Xi măng và bê tông: TIPA được sử dụng như một chất trợ
nghiền và làm tăng độ bền của bê tông.
- Chất tẩy rửa: Sử dụng trong các sản phẩm tẩy rửa
đa năng, chất lỏng tẩy rửa những vết bẩn nhẹ, thông thường.
- Sản phẩm chăm sóc cá nhân: Sử dụng để điều chế
isopropanolamides, xà phòng isopropanolamine,và muối isopropanolamine những
chất được sử dụng trong dầu gội đầu, công thức điều chế chất làm cho nước tắm
sủi bọt và thơm, sữa rửa tay dạng khô.
- Sản xuất cao su: Làm tăng tỷ lệ lưu hóa lạnh và tăng tính
chất dòng chảy nguội.
- Dệt may: Được sử dụng để điều chế xà phòng,
sử dụng như chất nhũ hóa và chất hãm gỉ trong công thức của dầu bôi trơn.
V. ISOPROPANOLAMINES:
Ứng dụng của Isopropanolamine trong xi
măng-bê tông:
A. Xi măng:
- Xi măng Portland được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ nguyên
liệu có chứa đá vôi ví dụ như đá vôi với nguyên liệu chứa sét: đất sét hoặc đá
phiến sét. Sau đó, nung bột hỗn hợp. Quá trình này tạo ra clinker xi măng. Clinker
xi măng và 3-6% thạch cao được nghiền thành một loại bột mịn gọi là bột xi
măng.
- Triisopropanolamine (TIPA) được phun
vào trong quá trình nghiền clinker vì hai lý do sau:
1. TIPA làm tăng khả năng nghiền giúp
tiết kiệm năng lượng.
2. TIPA phủ bề mặt hở của các hạt xi
măng và giúp ngăn sự tích tụ hoặc vón cục, để cho hạt xi măng vẫn còn dạng bột,
mịn.
B. Bê tông:
- Bê tông hình thành khi xi măng và
nước được sử dụng để kết dính cốt liệu. Những tính chất khác nhau của bê tông
bị biến tính khi thêm vào một vài chất hóa học gọi là chất phụ gia.
- Chất phụ gia có thể bao gồm bất cứ chất
Isopropanolamine nào trong ba chất Isopropanolamine. Một vài ví dụ về ứng dụng
alkanolamine:
+ Chất gia tốc: Rút ngắn được thời
gian để bê tông trở nên bền, kháng được sự thấm thẩm và sự biến dạng. Việc thêm
chất Isopropanolamine sẽ nằm trong khoảng từ 0.02 đến 0.2% S/C/.
+ TIPA là chất làm tăng cường độ nén.
+ Tác nhân giảm nước: Làm giảm lượng
nước để dễ đổ hồ xi măng. Lượng nước giảm sẽ từ 10-15%. Việc thêm chất
Isopropanolamine phải ít hơn 1%.
+ Sự tạo khí: TIPA đã và đang được sử
dụng để tạo ra muối hữu cơ của Sulfonate hydrocarbons. Những hợp chất này được
sử dụng để truyền bọt không khí nhỏ vào trong bê tông giúp kháng được sự hư hại
của chu kỳ tan băng và đóng băng.
TRIISOPROPANOLAMINE
PRODUCT IDENTIFICATION
CAS NO. : 122-20-3
EINECS NO. : 204-528-4
FORMULA : [CH3CH(OH)CH2]3N
MOL WT. :
191.27
H.S.
CODE : 2922.19
TOXICITY : Oral rat LD50: 4730 mg/kg
SYNONYMS :
Tris(2-hydroxypropyl)amine; 1,1',1''-nitrilotri-2-propanol;
Tris-(2-hydroxy-1-propyl)amine; 1,1',1''-Nitrilotripropan-2-ol;
Nitrilotris(2-propanol); 3,3',3"-Nitrilotri(2-propanol);
Tris(2-propanol)amine; Tri-2-propanolamine;
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES
PHYSICAL
STATE : clear to light
yellow crystals
MELTING POINT : 48 - 52 C
SPECIFIC GRAVITY : 1.02
SOLUBILITY IN WATER : freely soluble
pH
VAPOR DENSITY : 6.60
AUTOIGNITION : 320 C
NFPA RATINGS : Health: 2 Flammability: 1 Reactivity: 0
REFRACTIVE INDEX
FLASH POINT : 160 C
STABILITY Stable under ordinary conditions
ESRIPTION AND APPLICATIONS
There are three isopropanolamines called mono, di and
tri-propanolamine with formula with formula CH3CH(OH)CH2NH2,
CH3CH(OH)CH2]2NH, and CH3CH(OH)CH2]3N
respectively. Monoisopropanolamine is a liquid at room temperature, while
diisopropanolamine and triisopropanolamine are white solids. Isopropanolamine
is a clear to yellow, corrossive, combustible liquid with a faint ammonia odor;
boils at 159.9 C. It is soluble in water and very soluble in benzene and ether.
Diisopropanolamine is a clear to yellow hygroscopic crystalline lumps; boils at
241 C, decomposes on heating producing toxic nitrogen oxides. It is a medium
strong base and reacts violently with strong oxidants. It turns yellow when exposed
to light and air. Diisopropanolamine and triisopropanolamine are commercially
available in liquid grades contain deionized water typically 15%. These liquid
grades should not be stored in the presence of aluminum due to the possibility
of excessive corrosion and potential chemical reaction releasing flammable
hydrogen gas at above 60 C. Isopropanolamines are used as an absorbent of acid
gases in the refinery of natural gas and purification of ammonia. They are used
as an emulsifying agent soluble in water and low alkalinity. They are used as a
crosslinking catalyst in the production of polyurethanes. They are used as a
component of insecticide, surfactants, rubber chemicals, corrosion inhibitors
and pigment dispersants.
Isopropanolamines have applications in the field of:
- Gas-scrubber
- Natural and refinery
gas operations
- Hydrogen sulfide (H2S)
and CO2 gas removal
- Textile Operation
- Softeners
- Lubricants
- Dye Leveling Agents
- Dispersants
- Durable Press
- Optical Brighteners
- Surfactants and
Metalworking fluids
- Impart alkalinity
- Detergents
- Cosmetic formulations
- Acid neutralization
- Fatty acid soaps
- Emulsifiers
- Corrosion Inhibitors
- Others
- Concrete grinding aid
- Cement admixture
- Urethane foams
- Agricultural products
- Photographic chemicals
- Biocides
- Oil well chemicals
- Rubber vulcanization
accelerators
- Plasticizers
- Pigment Dispersant
- Cross-Linker for
Coatings
- Asphalt aggregatation
MONOISOPROPANOLAMINE (MIPA)
Formula : CH
3CH(OH)CH
2NH
2
MW : (75.11)
CAS RN : 78-96-6
Appearance : Clear liquid
Specific Gravity : 0.96
Freezing Point C
: 3 - 4 C
Boiling point C : 159
Flash Point C
: 73
DIISOPROPANOLAMINE (DIPA)
Formula : [CH
3CH(OH)CH
2]
2NH
MW : 133.19
CAS RN : 110-97-4
Appearance : clear to light yellow crystals
Specific Gravity : 1.015
Freezing Point C
: 44 - 45 C
Boiling point C : 248 - 249
Flash Point C
: 135
TRIISOPROPANOLAMINE (TIPA)
Formula : [CH
3CH(OH)CH
2]
3N
MW : 191.27
CAS RN : 122-20-3
Appearance : clear to light yellow crystals
Specific Gravity : 1.02
Freezing Point C
: 48 - 52
Boiling point C : 305 C
Flash Point C
: 160
=========================================================
http://en.wikipedia.org/wiki/Toluene
=========================================================
1/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ
CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI
THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..
=============@@@@@@@@@@@@@=============
Contact:
Full name: TRẦN HƯNG CƯỜNG (Mr)
- Tel-Zalo-Viber: +84 909919331 /// +84 907919331
*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin
rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của
chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua
hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Thanks
THC
Call me: +84909-919-331
Email: thchemicals@gmail.com