INDUSTRIAL CHEMICALS, SOLVENTS, HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP, DUNG MÔI, PHỤ GIA NGÀNH SƠN_MỰC IN_TẨY RỬA CN.
TRADING, DISTRIBUTING, SELLING ALL MATERIALS: chemicals, solvents, additives for any fields in Vietnam. CHUYÊN MUA - BÁN - CUNG CẤP - PHÂN PHỐI và XNK UỶ THÁC CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU HOÁ CHẤT DUNG MÔI PHỤ GIA CHO NHIỀU NGÀNH CÔNG NGHIỆP-HÓA CHẤT CƠ BẢN ------- Website : httpS://www.SAPACOVN.COM; Email: sapa_chemicals@yahoo.com; thchemicals@gmail.com - HOT line: +84-909-919-331 =O= +84-907-919-331(Mr. W. CUONG)
Thứ Ba, 10 tháng 1, 2012
POLYPROPYLENE GLYCOL (PPG); VONAROL 3010NB
Polyethylene Wax, PE WAX, Luwax A, COSCHEM CS 12 N
Polyethylene wax ( P.E WAX) Luwax A, COSCHEM CS 12 N
+ Polyethylene wax ( P.E WAX) dạng bột và hạt có nhiều tính chất quan trọng mà nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau :
+ Cứng, chắc : dùng trong dầu đánh bong không ăn ,mòn, mực in không trầy sướt.
+ Độ bền dung môi cao : tạo thành dạng paste với dung môi có tính bền nhiệt , mịn, đặc trơn láng. Chất làm đặc cho dầu thô và dầu mỏ
+ Khả năng đánh bong tốt : dùng trong dầu đánh bóng giày, dép, sàn nhà và các sản phẩm tương tự cần có độ bóng cao
+ Tạo dạng paste mịn: mực in, dầu đánh bóng giày, sơn, chống ăn mòn, chất chống thấm, chất phóng thích khuôn
+ Tác dụng bôi trơn tốt : mực in bao bì, trợ gia công cho cao su tổng hợp và cao su tự nhiên, dầu bôi trơn trong gia công PVC, chất phóng thích khuôn
+ Phân tán tốt : hỗn hợp màu gốc để nhuộm màu cho plastic, bút chì màu sáp, giấy copy
+ Khả năng tương tốt : wax coating, keo dán phân lớp, keo dán nóng chảy
+ Độ bền cao : dùng trong sản xuất đèn cầy
+ Cách điện tốt : các hợp chất cách điện
+ Kháng nước : sơn chống ăn mòn cho xe hơi và các bộ phận máy móc
+ Dầu đánh bóng cho xe hơi, thuộc da , chất chống thấm, sơn chống thấm cho gỗ và bêtông, gia công PVC
+ Chống UV, chịu thời tiết : cao su, nhựa latex
Ứng dụng của Polyethylene wax ( P.E WAX):
1. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành sản xuất Mực in
2. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành sản xuất nhựa (Plastic)
+ Gia công PVC
+ sản xuất Masterbatches
+ Xốp Polyurethane
+ Gia công cao su
+ Các nhựa khác
3. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành Dầu đánh bóng
4. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành Công nghiệp cơ khí
5. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành Công nghiệp xây dựng
6. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành Công nghiệp dầu
7. Polyethylene wax ( P.E WAX) dung trong ngành Công nghiệp giấy và bao bì
8.Đèn cầy
9.Công nghiệp
DER 331, dow epoxy resin, nhựa epoxy ngành sơn, mực in, keo dán, đúc, cách điện, cách nhiệt
Mua bán kinh doanh các loại hóa chất công nghiệp
Hello..all participants,
Herewith would like to introduce myself, my name is TRẦN HƯNG CƯỜNG ( called CUONG) as one who interested in chemical business and would like to informed you that this blog for you to update, improved and share about chemical news, product info, market trends, etc.
Chemicals applications right now focus for business applicatons as follows ;
1. Coating and Ink
2. Binder/ Resin
3. Adhesives
4. Aquaculture
5. Agriculture
6. Household ( Cleaner – toiletries), surfactants
7. Lubricants
8. Cements ( grinding aids )
9. Etc…
So many thanks to all of you who would like to joint, share and visit our web and will be appreciate if you can send me some inputs.
If you have any query please feel free to contact me.
Success for You, Family, Love, Health and Prosperity,
Tran Hung Cuong ( Mr.)
Tel: +84909-919-331 or +84907-919-331
Email: thchemicals@gmail.com
Email & CHAT: thchemicals@yahoo.com
DANH MỤC HOÁ CHẤT
(List of Chemicals)
RESIN ( Nhựa dùng làm màng bao phủ, coating)
Alkyd resin, Nhựa alkyd :
Long oil :
Alkyd 1202 – 80 : 200 KG/DR - Indonesia
Alkyd resin CR 1269 – 80 : 200 KG/DR - Indonesia
Everkyd 1180 – M – 2 : 200 KG/DR -- Taiwan
Beckosol 6501 – 80 – N : 190 KG/DR -- Thailand
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
Short oil:
Alkyd 23 : 200 KG/DR - Indonesia
Alkyd 352 – 70 : 200 KG/DR -- Taiwan, Indonesia
Chemkyd 6402 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Alkyd CB 1411 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Eterkyd 3755 – X – 80 : 210 KG/DR -- Taiwan
Alkyd resinCR 1423 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Eterkyd 3304 – X – 70 : 210 KG/DR -- Taiwan
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
Acryic resin ( Nhựa acrylic )EVA 15 (Styrene arcrylic co.) : 200 KG/DR - Indonesia, Thailand
EVA 3585 (Styrene arcrylic Co.) : 200 KG/DR - Indonesia
Eterac 7302 – 1 – XC – 60 : 200 KG/DR - Taiwan
Eterac 7303 – X – 63 : 200 KG/DR - Taiwan
Eterac 7322 – 2 – SX – 60 : 200 KG/DR - Taiwan
OTHER RESINS, những loại nhựa khác:
Epoxy E44 : 20 KG/PAIL -- Taiwan
Epoxy 128S : 220 KG/DR -- Taiwan - Korea
Epoxy D.E.R 331 :240 KG/DR -- Dow - Korea
Epoxy K.E.R 828 : 200kg / drum ---- Korea
Epoxy D.E.R 671 (Solid): 25 KG/BAG -- Dow - Korea
Epoxy D.E.R 671 – X75 (Liquid) : 220 KG/DR -- Dow - Korea
Epoxy D.E.R 663 U - UE :25 KG/Bao -- Dow – China – Korea
Epoxy D.E.R 664 UE : 25 KG/Bao -- Dow – China – Korea
Maleic resin 900, 920 : 25 KG/ BAG -- China, Taiwan
Petro resin SK120H, SK120B : 25 KG/ BAG -- Taiwan
Petro resin C9, 10 color : 25 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S, 20S : 20 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose 40S, 60S, 120S : 20 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose SS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/DR -- Thailand
Nitrocellulose RS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS5 :100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS 20 : 100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS 40 : 100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS120 :100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS1000 :100 KG/DR -- Thailand
Styrene Monomer :190 KG/DR--Singapore, Malay
Maleic Anhydride (MA) :25KG/BAG--Taiwan
Pentaerythritol
SOLVENTS, Dung môi công nghiệp :
Acetone : 160/159 KG/DR ---Mobil, Shell, Taiwwan, Japan
Diacetone alcohol (DAA.) : 195kg/DR ---India
Dichloride Propylene (DCP) : 245 kg/DR -----Romania
Iso – Butanol ( Isobutyl alcohol) : 167,165 KG/DR -- Malay, BASF
N – Butanol (N-Butyl Alcohol): 167, 165KG/DR --- Malay, South Africa, BASF
Butyl Acetate (n-Butyl Acetate): 180 KG/DR --- Malaysia, BASF , Shell, Taiwan, China.
SEC-Butyl Acetate (secondary-Butyl Acetate): 170 KG/DR --- Malaysia, Taiwan, China.
Butyl Carbitol (Dowanol DB) Dibutyl Glycol : 200 KG/DR --- Malaysia
Butyl Cellosolve, BC (Dowanol EB) : 188 KG/DR --- Malaysia
Butyl Glycol : 185 KG/DR --- Germany, Holland, USA.
Cellosolve Acetate ( C.A.C ) : 200 KG/DR --- USA, UAE, Petrochem, India
Cyclohexanone (CYC) : 190 KG/DR --- Taiwan.
Cyclohexane : 155KG/DR ----Singapore
Diethanolamine (D.E.A) : 210, 228 KG/DR -- Japan, Malaysia
DiethyleneGlycol (D.E.G) : 225, 235 KG/DR -- Thailand, Indo, Malaysia
Dimethylfomamide (D.M.F) : 190 KG/DR -- BASF (Germany, China), Korea
Dowanol PMA : 200 KG/DR --- Dow (USA)
Propylene Glycol Mono Methyl Acetate (PMA) : 190 KG/DR ---- CHINA, DOW
Dipropyleneglycol (D.P.G): 215 KG/DR --- Dow (USA), BASF
Ethyl Acetate ( EA) : 180 KG/DR --- Mobil, Singapore, USA, Korea
Methyl Acetate ( MEAC) : 180 KG/DR --- China, Taiwan, Singapore,
Ethyl Cellosolve ( Ethyl Glycol ): 190 KG/DR --- USA, India
Isophorone : 190 KG/DR -- Germany
Ethanol 96o, 98o : 168 KG/DR --- Vietnam
Methanol : 163 KG/DR --- Sing., Malaysia, Arabia, Indo
Methyl Ethyl Ketone (M.E.K): 165 KG/DR --- Singapore, Taiwan, Shell
Methyl Iso Butyl Ketone (M.I.B.K) : 165 KG/DR --- Singapore, Japan, USA, Taiwan
Methylene Chloride (M.C) : 270 KG/DR --- Dow
MonoEthyleneGlycol (M.E.G) : 235,225 KG/DR --- Malaysia, Thailand
Monoethanolamine (M.E.A) : 210 KG/DR --- Malaysia
Monoethanolamine pure (M.E.A) : 210 KG/DR ---- Germany ( Plastic drum)
N-Propyl Acetate ( n-PAC): 183 KG/DR --- Dow - USA, China
Poly Ethylene Glycol (P.E.G 400) : 230 / 225 KG/DR ---Malaysia / Indonesia
Poly Ethylene Glycol (PEG 600) : 230 / 225 KG/DR --- Malaysia / Indenesia
Poly Ethylene Glycol (PEG 4000) : 25 KG/bag --- Malaysia / DOW
Propylene Glycol (PG) INDustrial : 215 KG/DR --- Dow – USA, Brazil
Propylene Glycol (PG) USP/EP : 215 KG/DR ----- Dow - Brazil
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
Caradol 5602/Voranol 3010 (PPG) : 210 KG/DR ---- Shell, Dow, Singapore
Toluenediisocyanate 80/20 (TDI): 250 KG/DR --- Germany (BASF), Bayer
Shellsol 3040 : 155 KG/DR --- Shell
Shellsol A 100 : 175KG/DR ---Shell
Shellsol V55 : 140KG/DR ----Shell
Solvesso R100 : 179KG/DR ---Mobil
Shellsol 60/145 : 139 KG/DR ---- Shell
Solvent A 150 : 175 KG/DR --- Korea
Pegasol R100 : 179 KG/DR ---- Mobil
Toluene : 179,173,180KG/DR --- Mobil, Shell, Singapore, Taiwan, Thailand, Korea
Triethanolamine 99 % (TEA’99) : 232 KG/DR --- Malaysia
Triethanoleamine 85 % (Amine SD) : 230KG/DR --- Malaysia, Korea
Triethanolamine pure : 230 KG/DR --- BASF
Xylene : 179, 173KG/DR ---- Mobil, Shell, Singapore, Korea
N – Hexane : 132,139, 138, 137 KG/DR --- Thailand, Singapore , Exxon Mobil, Shell
Iso Propyl Alcohol (IPA) ( TECH) : 163 KG/DR --- Singapore, South Africa, Taiwan
Iso Propyl Alcohol (IPA) 99.95% : 160 KG/DR --- Dow
Tergitol NP 4 –> 10 surfactant : 210 Kg/DR ---- Malaysia, Indonesia
Trichloroethylene (T.C.E) : 296, 300, 290 kg/DR --- U.K., Japan, Russia
Perchloroethylene (P.C.E) : 296, 300, 290 kg/DR --- U.K., Japan, Russia
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
PIGMENTS, Bột màu :
Iron Oxide Red : 25 KG/ BAG ---China
Iron Oxide Yellow : 25 KG/ BAG ----China
Blue 15.3 : 20 KG/PAIL ----India
Green 7 : 20 KG/PAIL ----India
10 G.A : 25 KG/ BAG ----Japan
G.E.X : 25 KG/ BAG -------Japan
5 G.E.X : 25 KG/ BAG ----Japan
ZnCrO4 : 25 KG/ BAG ----China
PbCrO4 : 25 KG/ BAG ----China
Titan CR 828,CR128, 902 : 25 KG/ BAG ---Australia, Arabia Saudi
Lithopone B301 : 50 KG/ BAG ---- China
Aluminium Paste 130 : 25 KG/PAIL --- Canada
Paste 100MA : 50 KG/ PAIL : Japan
Paste 803 : 25 KG/ PAIL ---- Canada
RPG 3500 : 25 KG/ PAIL ---- Canada
RG 3500 : 25 KG/ PAIL -------- Canada
HARDENERS (Chất đóng rắn Epoxy):
Epikure 3125 curing agent : 190.5, 180 KG/DR --- USA, China
Epikure 3115 curing agent : 190.6 KG/DR ---- USA
Triethylenetetramine (TETA) : 199.6 KG/DR --- Dow
Polyamide T31 : 5 KG/Can ---- China
Polyurethane 530 – 75 : 16 KG/ PAIL ---- Taiwan
Versamide 125 (polyamide) : 190.5 kg/drum -----USA
Aradur 125 (polyamide - polyaminoamine) : 180 kg/drum ------India
DEH 24 Epoxy Curing Agent , DEH 82 - 83 - 84 ( DOW)
ADDITIVES, Phụ gia sơn, mực in, keo dán..:
DRIER, Chất làm khô:
Anti-skin B (Skin B) : 25KG/ PAIL ---- U.A.E
Octoate Cobalt 10% : 45-60 KG/ PAIL ---- Arabia Saudi, Indo, Argentina
Octoate Calcium 05% & 10% : 180 KG/DR ---- Indonesia
Manganese 10% : 200 KG/DR ------ Arabia Saudi, Indonesia
Lead 32% : 250 KG/DR ------- Arabia Saudi, Indonesia
Zirconium 18%, 12% : 227 KG/DR ----- Troy, Indonesia
SAK - ZS – P/PLB (Zinc Stearate) : - 25 KG/ BAG ---- Singapore
Rhodoline 34M (Matting agent ) : 10 KG/ BAG ---- Korea
Syloid C906 (Matting agent ) : 15 KG/ BAG ----- Malaysia
Dioctylphthalate (D.O.P) (Platinol AH): Plasticizer : 200 KG/DR ----- BASF (Malaysia), Thailand , Singapore.
Dibutylphthalate (D.B.P) (Platinol C): Plasticizer : 200 KG/DR ----- BASF (Malaysia)
Troysol AFL (Anti floating agent) : 45 KG/DR ----- Troy
CF 16 (Anti-foam agent) : 180 KG/DR ----- Thailand
Luwax A powder(Polyethylene wax) : 25 KG/ BAG ------- Germany
Cereclor S52 (Chlorinated paraffin) : 260 KG/DR ------ Ineos Chlor (France)
Alkali Refined Linseed oil : 190 KG/DR ------ India
N,N-dimethyl ethanolamine : 180 kg/dr --- Germany, BASF
N-Methylethanolamine (N-MEA) : Germany , BASF
GRINDING AID FOR CEMENT, Trợ nghiền Ximăng, bột đá, clinker.. :http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
C.B.A (Cellulose Basic Amine) : 250 KG/DR ---------- Thailand
D.E.G (Diethylene Glycol) : 220/235 KG/DR ------ Malaysia, Indonesia
T.E.A’99 (Triethanolamine’99) : 232 KG/DR ------------Malaysia
TIPA 85% ( Triisopropanolamine) : 200kg/DR ------China
Amine SD ( TEA 85 %) : 230 Kg/DR ------------Malaysia
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
HEAT TRANSFER FLUIDS + AntiFreezer, Coolant, Dung dịch giải nhiệt, chống đông, làm mát cho động cơ và các qui trình chống đông lạnh cho ngành Bia + Nước giải khát :
Propyleneglycol (P.G.) Industrial : 215 KG/DR --------- Dow, Shell
Propyleneglycol (P.G.) USP/EP : 215 KG/DR --------- Dow, Shell
Monoethyleneglycol (M.E.G.) : 235, 225 KG/DR ----Malaysia, Thailand
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
OTHER CHEMICALS (Hoá chất khác):Caustic Soda flake 96%, 98%, 99% min : 25 KG/ BAG ---- Indo., Taiwan, Thailand, China
Calcium hypochloride 65% (Chlorin) : 15 KG/PAIL ---- Indonesia, China
Chloroform : 300 KG/DR ---- England
Methylene Chloride (MC) : 270 KG/DR --- Dow, Taiwan, Ukraina
Acid Formic : 35 KG/PAIL ---- Netherland
Sodium Benzoate BP-98 : 25 KG/ BAG ---- China
Formalin 37% : 220 KG/DR --- U.A.E, Taiwan
Menthol Crystal : 25 KG/PAIL --- Singapore
Alkali refined linseed oil : 190 Kg/DR --- India
Phenol : 200 - 225 Kg/DR - Korea / South Africa
Acid Phosphoric 85% (Food & Tech. Grade) : 35 kg / pail : Vietnam/China/Korea
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
....etc...
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi - Phụ gia từ trang blog của chúng tôi http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng.
=======================Thanks======================
Name : (Mr.) W.CUONG
Email 1: sapa_chemicals@yahoo.com
Email 2: thchemicals@yahoo.com
Tel : +84.909.919.331 ; +84.907.919.331
Polyalkylene glycol monobutyl ether, Synalox, Ucon, Koreox, Lubricant, Heat transfer
SYNALOX
Water Soluble Lubricant Base Stocks†
|
|||||
Tính chất
|
TLPT
|
Độ nhớt @ 40°C
|
Độ nhớt @ 100°C
|
ISO lọai độ nhớt
|
Chỉ số độ nhớt
|
Đơn vị
|
g/mole
|
CSt
|
CSt
|
|
|
Test Method
|
††
|
ASTM D445/446
|
ASTM D445/446
|
ISO 3448
|
ASTM D2270
|
50-15B
|
500
|
20
|
4.8
|
22
|
172
|
50-30B
|
1000
|
50
|
11
|
46
|
211
|
50-50B
|
1300
|
78
|
15
|
-
|
218
|
55-70B
|
1600
|
100
|
20
|
100
|
225
|
50-100B
|
1900
|
140
|
27
|
150
|
230
|
40-D150
|
1900
|
220
|
39
|
220
|
240
|
40-D220
|
2500
|
320
|
58
|
320
|
250
|
40-D300
|
3400
|
460
|
78
|
460
|
252
|
40-D700
|
5300
|
1050
|
178
|
1000
|
289
|
Polyethylene glycol, PEG 4000, Carbowax PEG 4000; Dow Chemical; Lotte korea
- Tính chất
- Khả năng kết hợp
- Ứng dụng
CALL ME 0909.919.331 ; 0907.919.331 ! Hãy để lại thông tin và Email của bạn.
Tìm kiếm những "TỪ" mà bạn mong muốn từ Blog này
LIST OF CHEMICALS - Danh mục hóa chất
- ; dung môi ngành sơn - mực in - keo dán - tẩy rửa (1)
- (Solid ) (1)
- #thchemicals (2)
- 07 g/cm³; CAS no. : 616-38-6; HS Code : 29209050 (1)
- 079 g / ml ở 25 ° C; HS code: 29221990; CAS: 6712-98-7; tăng năng suất nghiền xi măng (1)
- 0909919331 (1)
- 09382 g/mol; HS Code: 2905.45.00; CAS no.: 56-81-5. (1)
- 1-2-dichloropropane (1)
- 2 (1)
- 2-2- Dihydroxyethyl ether (1)
- 2-Butanol (1)
- 2-Butoxy Ethanol (1)
- 2-Cyclohexane dicarboxylic acid diisononyl ester; C26H48O4; C₆H₁₀(CO₂C₉H₁₉)₂;Tỷ trọng: 0.944–0.954 g·cm−3;CAS no.:166412-78-8;HS Code: 29173200 (1)
- 2-diol; CAS no. : 57-55-6; HS code: 2905.32.00; PG USP; PG Dow chemical (1)
- 2-diol; Công thức hóa học MEG: C₂H₆O₂; Tỷ trọng: 1.11 g/cm³; CAS no: 107-21-1; HS Code: 29053100 (1)
- 2-propanone (1)
- 3- 5-5-trimethyl-2-cyclohexene-1-one (1)
- 3-Butanediol. (1)
- 3-triol; Khối lượng phân tử: 92 (1)
- 33 g/cm³; HS Code: 29031200; CAS No.: 75-09-2. (1)
- 4-Butanediol (còn gọi là BDO) và 2 (1)
- 4'-diphenylmethane diisocyanate; C15H10N2O2; isocyanate; CAS no.: 101-68-8; HS code : 2929.10.1000 (1)
- 46 g/cm³; HS Code: 903.73.00. CAS No.: 79-01-6. (1)
- 49 g/cm³; HS Code: 29031300; CAS no.: 67-66-3. (1)
- 6-heptandiol; 4-Oxa-1 (1)
- 7-heptandiol; Công thức hóa học: C6H14O3; CAS no.: 25265-71-8; HS code: 29053200 (1)
- 789 g/cm³ (1)
- 81 g/cm³; HS Code: 2905.13.00; CAS No.: 71-36-3. (1)
- 99% (2)
- AC (1)
- Acetic Acid Methyl Ester (1)
- acetic acid methyl ester; methyl ethanoate; ID IUPAC: methyl acetate; Công thức hóa học: C₃H₆O₂ ; HS Code: 2915.31.00; CAS No.: 79-20-9. (1)
- Acetone (1)
- acetone bulk (1)
- acetone là gì ? acetone solvent (1)
- ACETONE; Viết tắt: AC; Tên khác: Dimethyl Ketone; DMK; Công thức hóa học: C3H6O ; CH3COCH3; HS CODE: 29141100; CAS No.: 67-64-1; acetone; axeton (1)
- Acetylene trichloride (1)
- ACID PHOSPHORIC 85% min. (1)
- ACRYLIC RESIN DÙNG CHO SƠN PU (1)
- Additives (2)
- ADHESIVE (1)
- ALCOHOL 99 (1)
- alcohol ethoxylate (1)
- ALCOHOLS (1)
- ALKYD 1108 (1)
- ALKYD 1423 (1)
- ALKYD SHORT OIL (1)
- ALKYD 3304-X (1)
- alkyd béo long oil (1)
- alkyd dầu dừa (1)
- alkyd dầu đậu nành (1)
- alkyd dùng làm sơn sấy (1)
- Alkyd gầy (1)
- ALKYD LONG OIL (1)
- ALKYD RESIN (2)
- alkyd resin for coating PU (1)
- alpha-isophorone; C4H19O; HS CODE: 29141980; CAS No.: 78-59-1. (1)
- amines (1)
- anhydrous ethanol 99.7% (1)
- anon (1)
- Anti freeze (1)
- Aradur 115 (1)
- ARADUR 125-1 (1)
- Aromatic diisocyanated (1)
- AROMATICS (1)
- axeton (1)
- axetone (1)
- AXIT PHOTPHORIC (1)
- B.AC (1)
- BAC (2)
- bán (4)
- bán buôn hoá chất tại sai gon (1)
- bán chất hoá dẻo nhựa (1)
- bán cồn công nghiệp (1)
- bán cồn ethanol (1)
- bán cồn pha xăng sinh học (1)
- bán DAA (1)
- bán DEA (1)
- bán DEA malaysia (1)
- bán diethanolamine (1)
- Bán dung môi pha xăng (1)
- bán epoxy 669E (1)
- bán giá sỉ (1)
- ban hoa chat (1)
- bán hóa chất (1)
- Bán hoá chất giá sỉ tại hcm (1)
- Bán Hóa chất ngành xăng dầu (1)
- Bán hóa chất sơn (1)
- bán MC (1)
- bán MEA (1)
- bán môi chất glycol (1)
- bán sỉ (1)
- bán sỉ cồn công nghiệp (1)
- ban si hoa chat (1)
- bán silica gel (1)
- bán toluen (1)
- bán triethanolamine (1)
- Bao 25kg (1)
- bao phủ (1)
- basic ester for pvc (1)
- bay hơi (1)
- BCS (1)
- BCS chống mốc sơn gỗ PU (1)
- BCS solvent (1)
- BDG solvent (1)
- Benzen (1)
- Benzenedicarboxylic acid (1)
- bê tông deipa (1)
- BÊ TÔNG và các phụ gia khác (1)
- BIA (1)
- bio (1)
- BIO ETHANOL thay thế IPA (1)
- bio solvent (1)
- Bioethanol (1)
- bioethanol 99.5% (1)
- Bo (1)
- BORAX; Borax khan; natri tetraborate khan; Borax pentahydrate; Borax decahydrat; Hàn the (1)
- bột trét tường (1)
- bulk (1)
- bulk isotank (1)
- Butanediol (BDO); Công thức hóa học của BDO: (CH3)2CHCH2CH2OH; 1 (1)
- Butanol (2)
- Butyl Acetate (1)
- Butyl Acetic Ester (1)
- Butyl acrylate ; Butyl prop-2-enoate; n-Butyl acrylate; Butyl ester of acrylic acid; Butyl-2-propenoate; CAS no.: 141-32-2; HS Code: 2916.12.0000 (1)
- Butyl Carbitol (1)
- butyl carbitol là gì ? (1)
- Butyl Carbitol SAPA (1)
- BUTYL CELLOSOLVE (1)
- Butyl diglycol (1)
- BUTYL GLYCOL (1)
- Butyl Oxitol (1)
- Butylacetate (1)
- buy (1)
- C10 (1)
- C2H5COOCH3 (1)
- C2HCl3 (1)
- C3H7ON (1)
- C6H6 (1)
- C7H8 (1)
- C9 (2)
- CAC (1)
- cách pha cồn 70 độ (1)
- cách phân biệt nhựa (1)
- CALCIUM HYPOCHLORITE (1)
- CAO SU (1)
- Carbitol Solvent (1)
- Carbon Dichloride (1)
- carbon tetrachloride (1)
- CARBOWAX PEG 400 (1)
- Carbowax PEG 4000 (1)
- CAUSTIC SODA (1)
- Cầu đường (1)
- CELLOSOLVE ACETATE (1)
- CELLSOLVE ACETATE; Ethylene Glycol MonoMethyl Ether Acetate; ethyl glycol acetate; CAC; EGMMEA; EGA; Ethoxyethyl acetate; Ethoxyethanol acetate; C6H12O3; HS: 2907.19.00; CAS: 603-06-2 ; 111-15-9 (1)
- Cereclor S52 (1)
- CH3(CH2)4CH3; C6H14 (1)
- CH3C(O)CH2C(OH)(CH3)2 (1)
- CH3OCOCH2CH2OC2H5 (1)
- CH3OH (1)
- chất bôi trơn nhựa ống nước (1)
- CHẤT ĐÓNG RẮN EPOXY (1)
- chất đông cứng epoxy (1)
- Chất đông cứng nhựa epoxy (1)
- Chất giải nhiệt (1)
- chất hóa dẻo (1)
- Chất hóa dẻo cao su (1)
- Chất hóa dẻo DBP (1)
- chất hóa dẻo DOP (1)
- chất hóa dẻo không Phthalate (1)
- chất hóa dẻo nhựa pvc (1)
- CHẤT HÓA DẺO; Phathalate plasticizer; Acid béo diester plasticizer; Phosphate plasticizer; Epoxide plasticizer; Hoá dẻo polymeric; PVC plasticizer (1)
- Chất Hoạt động bề mặt (1)
- Chất hoạt động bề mặt alcohol ethoxylate (1)
- Chất hoạt động bề mặt NP9 (1)
- chất làm đặc polymer (1)
- Chất làm khô (1)
- Chất làm khô màng sơn là gì ? (1)
- chất làm mát (1)
- chất lỏng trao đổi nhiệt (1)
- chất nhũ hóa (1)
- Chất tải lạnh (2)
- chất tạo bóng nhựa (1)
- CHẤT TẨY ĐƯỜNG (1)
- chất tẩy sơn là gì (1)
- chất thấm ước Nonyl phenol (1)
- chất trợ nghiền bột đá (1)
- Chất trợ nghiền cement (1)
- chất trợ nghiền xi măng (1)
- chất xử lý kim loại nặng trong nước (1)
- Chelate (1)
- chelate agent (1)
- Chelating agent (1)
- chelating EDTA (1)
- chemical (1)
- CHEMICAL & SOLVENT for COATING - INK - ADHESIVE - IND. CLEAN (1)
- chemical company (1)
- chemical hoa chat (1)
- chemical intermediate (1)
- CHEMICAL SOLVENTS (1)
- Chemical;applicaton; Coating;Ink;Binder;Resin; Adhesives;Aquaculture; Agriculture;Household;Cleaner;toiletries;surfactant;Lubricant; Cement;grinding aids;Ethanol 99.5 %;Fuel ethanol (1)
- Chemicals (1)
- CHEMICALS and SOLVENTS for COATING - PRINTING INK - ADHESIVES (1)
- chế biến (1)
- chiller (1)
- CHLORALKALI CHEMICALS (1)
- CHLORINATED PARAFFIN (1)
- CHLORINATED PARAFFINS; paraffin chlor hóa; (C14-17); CP 52; Tên thương mại : Cereclor S52- S54-S30-70; Công thức hóa học : CnH(2n+2-m)Clm; CAS no.: 85535-85-9 HS code: 38249999 (1)
- chlorinated solvent (1)
- CHLORINE (1)
- CHLOROFORM; Other name: Trichloromethane; methyl trichloride; ID IUPAC : Trichloromethane; Chemical Formula: CHCl₃; Density: 1 (1)
- Cl2C=CCl2 (1)
- Clo xử lý nước (1)
- clorin xử lý ao hồ (1)
- clorua vôi (1)
- color 10 (1)
- Composite (2)
- condesate (1)
- cong ty hoa chat (1)
- coolant agents (1)
- COSCHEM CS 12 N (2)
- cồn 96% (1)
- cồn diệt khuẩn (1)
- cồn diệt virus (1)
- cồn etanol (1)
- cồn ethanol 99% (1)
- cồn ethanol biến tính (1)
- Cồn khan (2)
- cồn khô công nghiệp (1)
- cồn không biến tính (1)
- cồn metanol (1)
- cồn methanol (1)
- Cồn sinh học (2)
- Cồn thực phẩm (1)
- cồn tinh khiết (1)
- cồn tuyệt đối (1)
- Cồn y tế (1)
- công nghiệp hoá chất (1)
- công nghiệp sơn (1)
- Công thức pha cồn 70 độ (1)
- công ty hoá chất sapa (1)
- CP 150 (1)
- CTPT: C4H10O3 (1)
- cty hoa chat (1)
- Cu EDTA (1)
- cửa hàng hóa chất (1)
- cứng PU (1)
- CYC (1)
- cyclo (1)
- CYCLOHEXANONE (1)
- CYCLOHEXANONE; CYC; dầu ông già; Oxocyclohexane; Pimelic Ketone; Ketohexamethylene; Anone; Cyclohexyl ketone; ketocyclohexane; Pimelin ketone; HS code: 29142200; CAS No.: 108-94-1; C6H10O (1)
- D.M.F. (1)
- DAA (1)
- danh mục dung môi ngành sơn; danh mục dung môi mực in; danh mục dung môi ngành keo dán; danh mục dung môi tẩy rửa công nghiệp (1)
- DANH MỤC HOÁ CHẤT SAPA; DANH MỤC HOÁ CHẤT 2025; XU HƯỚNG KINH DOANH HOÁ CHẤT 2025; NGÀNH HOÁ CHẤT KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN 2025 (1)
- DANH MỤC HOÁ CHẤT THC (1)
- danh sách google url các nước (1)
- dập (1)
- dầu (1)
- dầu bóng (1)
- dầu bóng gỗ (1)
- dầu bôi trơn (1)
- dầu dop (1)
- dầu đậu nành (1)
- dầu giải nhiệt (1)
- dầu máy may (1)
- dầu nhờn (1)
- dầu nhớt 10 (1)
- dầu ông già (1)
- dầu prf (1)
- dầu trắng (1)
- dây cáp điện (1)
- DBP (1)
- DCP (1)
- DEA (1)
- DEA malaysia (1)
- dea optimal malaysia (1)
- DEA SAPA (1)
- decanol (1)
- DEG (3)
- DEG malaysia (1)
- DEH 24 (1)
- DEH 24 Dow (1)
- DEH-24 (TETA) (1)
- DEHT; NEO - T (1)
- DEIPA 85 % (1)
- denatured alcohol (1)
- denatured ethanol (1)
- denatured ethanol 99 (1)
- dẻo nhiệt (1)
- DER 331 (1)
- DER 669E (1)
- DER331 (1)
- DETERGENT CHEMICAL (1)
- diacetone alcohol (1)
- DIACETONE ALCOHOL; DAA Solvent; Tên khác: 4-hydroxy-4-methyl-2-pentanone; Công thức phân tử: C6H12O2; Tỷ trọng: 938 kg/m³; HS code: 29142200.; CAS no.: 123-42-2. (1)
- dibutyl ester (1)
- Dibutyl o-Phthalate (1)
- dibutyl phthalate (1)
- DIBUTYL PHTHALATE; Viết tắt: DBP; Công thức hóa học: C16H22O4; HS code: 29173420.; CAS number: 84-74-2.; Hóa dẻo màng sơn (1)
- dichloride (1)
- Dichloromethane (2)
- DICHLOROMETHANE; DCM; METHYLENE CHLORIDE; MC; Công thức hóa học: CH2Cl2; Tỷ trọng: 1 (1)
- Diethanol Isopropanolamine (1)
- DIETHANOL ISOPROPANOLAMINE; DEIPA 85%; Diethanol isopropanolamine; C7H17NO3;Tỷ trọng: 1 (1)
- DIETHANOLAMINE (2)
- DIETHANOLAMINE; Viết tắt : DEA / DEOA; Công thức hóa học : C4H11NO2 ; HN(CH₂CH₂OH)₂ ; CAS no.: 111-42-2; HS Code : 2922.1300 (1)
- Diethylene glycol (3)
- Diethylene Glycol Monobutyl Ether (1)
- DIETHYLENE GLYCOL; Viết tắt: DEG; Công thức hóa học: C4H10O3; Tỷ trọng DEG : 1.12 g/cm³; CAS no.: 111-46-6; HS Code: 29094200 (1)
- Dihydroxyethylamine (1)
- DIISOBUTYL KETONE; DIBK; Công thức hóa học: C9H18O ; (CH3)2CHCH2C(O)CH2CH(CH3); HS CODE: 29141100; CAS No.: 108-83-8.; Diisobutyl ketone là gì ? (1)
- Diisononyl phthalate (DINP) ; Hóa dẻo PVC ; Mã HS (Harmonized System) : 29173400; Số CAS (Chemical Abstracts Service) : 28553-12-0 (1)
- DIISONONYL PHTHALATE; Viết tắt: DINP; Công thức hóa học : C26H42O4; Tỷ trọng: 980 kg/m³; Nhóm : Phthalate; CAS no. : 28553-12-0 HS; Code : 2917349090 (1)
- DIISOPROPANOLAMINE (DIPA) (1)
- Dimethyl Carbonate; DIMETHYL CARBONATE; DMC Solvent; Công thức hóa học DMC: C3H6O3; Mật độ của DMC: 1 (1)
- Dimethyl Ketone (1)
- dimethylbenzen (1)
- DiMethylFormamide (2)
- dimethylformamide là gì ? (1)
- DIOCTYL ADIPATE; -ethylhexanol (1)
- dioctyl phthalate (1)
- Dioctyl phthalate; Bis(2-ethylhexyl) phthalate; DOP; DEHP; BEHP; Công thức hóa học: C24H38O4 ; C₆H₄(CO₂C₈H₁₇)₂ ; CAS no. : 117-81-7. ; HS code: 29173400. (1)
- DIOCTYL TERAPHTHALATE; Bis(2-ethylhexyl) terephthalate; Viết tắt.: DOTP/ DEHT; Formular: C24H38O4; CAS no.: 6422-86-2.; HS code: 29173690. (1)
- Dioctyl Terephthalate (1)
- DIPA (1)
- DIPROPYLENE GLYCOL (1)
- DIPROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER; Dowanol DPM Glycol Ether; DPM Solvent; Formula DPM: C7H16O3; CAS no. : 34590-94-8. HS Code : 2909.19.5000. (1)
- DIPROPYLENE GLYCOL; PG LO+; DPG; IUPAC: 4-Oxa-2 (1)
- DMF (2)
- DMF Recycle (1)
- DMF SAPA (1)
- DMK (1)
- DOP (1)
- DOP hàn quốc (1)
- DOTP (2)
- dow chemical (1)
- dow chemical DEA (1)
- DOW CHEMICALS (1)
- dow epoxy resin (1)
- DOWANOL * PMA (1)
- DOWANOL DB (1)
- DOWANOL EB (1)
- Dowper Solvent (1)
- Dowper solvent UN 1897 (1)
- DPG (1)
- DPG hương liệu (1)
- dry cleaning perchloroethylene (1)
- DSP 80/100 (1)
- DTPA (1)
- dung dịch tẩy sơn (1)
- dung moi cong nghiep (1)
- dung môi A783 (1)
- dung môi biến tính cồn (1)
- Dung môi chlo hóa (1)
- dung môi cồn khô (1)
- dung môi cồn methanol (1)
- dung môi công nghiệp (1)
- dung môi cyclo (1)
- dung môi DAA (1)
- dung môi DMF (1)
- dung môi được nhiều ngành công nghiệp thay thế để giảm thiểu được tối đa sự độc hại cho môi trường và con người (1)
- dung môi hóa chất (1)
- dung môi hóa chất ngành sơn (3)
- dung môi hóa chất pha sơn (1)
- dung môi hóa chất tẩy sơn (1)
- dung môi hữu cơ (1)
- Dung môi hydrocarbon (1)
- dung môi keo dán PP (1)
- dung môi keo PU (1)
- dung môi mực in (6)
- dung môi mực in công nghiệp (1)
- dung môi mực in flexo (1)
- dung môi naphtha (1)
- dung môi ngành keo dán tổng hợp (1)
- dung môi pce (1)
- dung môi pha keo (1)
- dung môi pha keo dán 502 (1)
- dung môi pha sơn (4)
- dung môi pha xăng (1)
- Dung môi phụ gia ngành cao su (1)
- dung môi pu (1)
- dung môi rửa trục in (1)
- dung môi sơn mực in (1)
- dung môi tẩy dầu mỡ công nghiệp (1)
- dung môi tẩy rữa (1)
- dung môi tẩy sơn (1)
- dung môi thay thế toluene (1)
- dung môi thuốc bảo vệ thực vật (1)
- dung môi thuốc trừ sâu (1)
- dung môi toluene là gì ? (1)
- dung môi xylen (1)
- dùng trong các hệ thống lạnh (1)
- dùng trong chất hóa dẻo PVC ngành y tế (1)
- dungmoi (1)
- đàn hồi tốt (1)
- đóng rắn (1)
- đóng rắn epoxy (1)
- Đóng rắn epoxy là gì ? (1)
- độ âm sâu (1)
- độ bám (1)
- độ chảy (1)
- độc hại (1)
- Đúc khuôn (1)
- đường polyol (1)
- E.AC (1)
- EAC (1)
- EC (1)
- EDA (2)
- EDA TOSOH JAPAN; EDA EPOXY (1)
- EDTA (1)
- EDTA 2Na (1)
- EDTA 4Na (1)
- EG (1)
- EGME (1)
- EGMEEA (1)
- EPICURE (1)
- EPICURE 115 (1)
- Epicure 3125 (1)
- eport ethanol 99.5% (1)
- Epoxidized soyabean oil (1)
- EPOXY (3)
- EPOXY 671 (1)
- Epoxy 128S (1)
- EPOXY 331 (1)
- EPOXY 828 (1)
- epoxy cách điện (1)
- epoxy cách nhiệt (1)
- epoxy composite (1)
- epoxy dập khuôn (1)
- EPOXY DER 671- X75 (1)
- epoxy đổ khuôn đúc (1)
- epoxy đúc khuôn (1)
- EPOXY ĐÚC THIẾT BỊ ĐIỆN (1)
- EPOXY ĐÚC TƯỢNG (1)
- EPOXY E44 (1)
- epoxy hóa (2)
- Epoxy KEO DÁN (2)
- EPOXY MỰC IN (1)
- epoxy ngành keo dán (1)
- epoxy ngành mực in (1)
- epoxy ngành sơn (1)
- Epoxy Resin 669E (1)
- epoxy resin DER 331 (1)
- Epoxy Resin SAPA (1)
- EPOXY SƠN TĨNH ĐIỆN (1)
- ESBO (2)
- essential oil (1)
- etanol 99% (1)
- etanol dược phẩm (1)
- etanol pha xăng sinh học (1)
- etanol tiêu chuẩn mỹ phẩm (1)
- ETERAC 7302-1-XC-60 (1)
- ETERAC 7303-X63 (1)
- ETERAC 7322-X60 (1)
- ETERKYD 3755 (1)
- Ethanoate Butyl (1)
- ethanol 99.7% (1)
- Ethanol 99.9% (1)
- ethanol 99% (1)
- ETHANOL Anhydrous (1)
- Ethanol Application (1)
- ethanol CAS number (1)
- ethanol có thể thay thế được butanol (1)
- Ethanol Công nghiệp (1)
- ethanol fuel (1)
- Ethanol Knowledge (1)
- ethanol là gì (1)
- Ethanol pha xăng E10 (1)
- Ethanol pha xăng E5 (1)
- ethanol pha xăng sinh học (1)
- ethanol sinh học (1)
- ethanol thay thế butanol (1)
- ethanol thay thế IPA (1)
- ethanol tiêu chuẩn xăng (1)
- Ethanol ứng dụng (1)
- ethanol vietnam (1)
- ETHANOL; Danh pháp IUPAC: Ethanol; Ethyl Alcohol; Rượu ethylic; cồn hydroxyethane; hydroxyetan; C2H5OH; C2H6O; Tỷ trọng: 0 (1)
- Ethanolamine (1)
- ethanolamine SAPA (1)
- ETHANOLAMINE; Monoethanolamine; MEA; Công thức hóa học: C2H7NO; IUPAC ID: 2-Aminoethanol; CAS no.: 141-43-5; HSCode: 2922.1100 (1)
- Ethinyl trichloride (1)
- ETHYL ACETATE (1)
- ETHYL ACETATE ; EAC; EA; Ethyl Etanoate; Công thức hóa học: C4H8O2; Tỷ trọng: 902 kg/m³; HS Code: 2915.31.0000; CAS No.: 141-78-6. (1)
- ETHYL CELLOSOLVE (1)
- ETHYL ETHANOATE (1)
- Ethyl Glycol (1)
- ETHYL HEXYL ACRYLATE; 2-Ethyl Hexyl Acrylate; Viết tắt.: EHA / 2-EHA; Công thức hóa học : C11H20O2; CAS no.: 103-11-7; HS code: 2916.12.5000. (1)
- Ethylene diamine (EDA); UN 1604; CAS No.: 107-15-3; HS CODE : 2921.19.0000 (1)
- Ethylene Elycol (1)
- Ethylene glycol mono butyl ether (1)
- Ethylene glycol mono ethyl acetate (1)
- ethylene glycol mono stearate (1)
- Ethylene Glycol Monoethyl Ether (1)
- Ethylene Glycol SAPA (1)
- ETHYLENE GLYCOL; Monoethylene Glycol; MEG; EG; IUPAC ID: Ethane-1 (1)
- ethylene oxide (1)
- Ethylene Tetrachloride (1)
- ETHYLENE; Công thức hóa học: C2H4; IUPAC ID: Ethene; CAS no.: 74-85-1.; HS code : 1011.; LPG (1)
- EXCENOL 3031 KF1 (1)
- export chemical (1)
- export ethanol (1)
- Fe EDTA (1)
- Fenol (1)
- Fenolo; Carbolic acid (1)
- FIBER Intermediates (1)
- FOR COATING (1)
- Formic acid dimethylamide (2)
- formula Cl2C=CCl2 (2)
- free phthalate (1)
- FT-40 (1)
- fuel (1)
- fuel ethanol (1)
- FW-40 (1)
- giá sỉ hoá chất (1)
- Giới Thiệu Chiller chất tải lạnh Chạy Nhiệt độ âm (1)
- giữ ẩm (1)
- glixerin 99% (1)
- glycerin (1)
- Glycerin 99% USP grade (1)
- glycerin tiêu chuẩn dược phẩm (1)
- GLYCERINE 99% (1)
- GLYCERINE; Grade: USP / Industrial; Glycerol; Công thức: C₃H₈O₃; ID IUPAC: propane-1 (1)
- GLYCEROL (1)
- glycol (2)
- glycol based anti freeze (1)
- glycol based brake fluid (1)
- glycol based coolant (1)
- glycol based hydraulic fluid (1)
- Glycol chiller (2)
- Glycol chiller beer (1)
- Glycol chiller for sale (1)
- Glycol chiller system (2)
- Glycol chống đông (1)
- glycol chống lắng (1)
- glycol cooling (1)
- glycol cooling system (1)
- glycol cooling system beer (1)
- glycol cooling unit (1)
- Glycol Dow (1)
- Glycol Dow Chemical (1)
- glycol ether (2)
- GLYCOL ETHER Group; glycol ether; Glycol ether là gì ? (1)
- Glycol giải nhiệt (1)
- glycol giữ ẩm (1)
- glycol mỹ phẩm (1)
- glycol ngành dược (1)
- glycol thực phẩm (1)
- google index nhanh (1)
- gỗ (1)
- hàm lượng cao (1)
- hấp sợi (1)
- heat transfer (2)
- Hexamoll ® DINCH (1)
- hexamoll Dinch (1)
- Hexamoll® DINCH;1 (1)
- Hexane (1)
- hệ thống glycol làm mát (1)
- hệ thống làm mát ngành bia (1)
- High range preservable super plasticizer (1)
- High range water reducing super plasticizer (1)
- HO(CH2CH2)nH (1)
- hoa chat (1)
- hoa chat nganh cao su (1)
- hoa chat nganh duoc (1)
- hoa chat nganh go (1)
- hoa chat nganh in (1)
- hoa chat nganh nhua (1)
- hoa chat nganh son (1)
- Hoa chat nuoi trong thuy san (1)
- hoa chat saigon (1)
- hoa chat son (2)
- HOÁ CHẤT (1)
- hóa chất (2)
- Hóa chất - chemicals - Solvents for sales (1)
- Hóa chất cao su (1)
- hóa chất chống lắng sơn dầu (1)
- HOÁ CHẤT CÔNG NGHIỆP (1)
- hóa chất công nghiệp (1)
- hóa chất công nghiệp ngành giấy (1)
- hóa chất công nghiệp ngành mạ (1)
- hóa chất công nghiệp ngành sơn (1)
- hóa chất công nghiệp thủy sản (1)
- hóa chất cyc (1)
- hoá chất dung môi (1)
- hóa chất dung môi keo cao su (1)
- Hóa chất dung môi ngành gỗ (1)
- Hóa chất dung môi ngành keo dán (1)
- Hóa chất dung môi ngành mực in (1)
- Hóa chất dung môi ngành sơn (1)
- Hóa chất dung môi ngành sơn nước (1)
- Hoá chất dung môi phụ gia ngành HƯƠNG LIỆU (1)
- Hoá chất dung môi phụ gia ngành KEO DÁN (1)
- Hoá chất dung môi phụ gia ngành NHỰA (1)
- Hoá chất dung môi phụ gia ngành SƠN (1)
- HOÁ CHẤT DUNG MÔI PHỤ GIA NGÀNH SƠN - MỰC IN - KEO DÁN - TẨY RỬA CN. Hotline tpHCM: 0909919331 / Hotline tpHN: 0907919331 (1)
- hóa chất dung môi sơn (1)
- Hóa chất dung môi sơn AB (1)
- Hóa chất dung môi sơn alkyd (1)
- Hóa chất dung môi sơn chống rỉ (1)
- Hóa chất dung môi sơn chống thấm (1)
- Hóa chất dung môi sơn dầu (1)
- Hóa chất dung môi sơn epoxy (1)
- Hóa chất dung môi sơn PU (1)
- Hóa chất dung môi sơn tàu biển (1)
- Hóa chất dung môi tẩy dầu công nghiệp (1)
- Hóa chất dung môi tẩy sơn (1)
- Hóa chất dung môi xăng dầu (1)
- hóa chất dược phẩm (1)
- hóa chất giải nhiệt bằng glycol (1)
- Hoá chất giặt khô (1)
- Hóa chất giặt khô; Hóa chất tẩy dầu (1)
- hoá chất giặt là (1)
- hóa chất ngành bao bì nhựa (1)
- hóa chất ngành bảo vệ thực vật (1)
- hóa chất ngành bia (1)
- Hóa chất ngành cao su (1)
- hóa chất ngành cao su tự nhiên (1)
- Hóa chất ngành dây thun (1)
- hóa chất ngành dệt (1)
- hóa chất ngành giấy (1)
- hóa chất ngành gỗ (1)
- Hóa chất ngành gốm sứ (1)
- hóa chất ngành in ấn (1)
- hóa chất ngành keo dán (1)
- HOÁ CHẤT NGÀNH MÍA ĐƯỜNG (1)
- Hóa chất ngành mực in (1)
- Hóa chất ngành nhựa (1)
- hóa chất ngành nước giải khát (1)
- hóa chất ngành sơn (1)
- hóa chất ngành tẩy rửa (1)
- Hóa chất ngành tẩy rửa công nghiệp (1)
- Hóa chất ngành xi măng (1)
- hóa chất nông nghiệp (1)
- hóa chất phân bón lá (1)
- Hóa chất phụ gia ngành hóa mỹ phẩm (1)
- Hóa chất phụ gia ngành hương liệu (1)
- hóa chất sapa (1)
- HOÁ CHẤT SƠN (1)
- hóa chất tẩy sơn (1)
- hóa chất thuốc bảo vệ thực vật (1)
- Hóa chất thuốc trừ sâu (1)
- hóa chất xử lý khí CO2 trong ngành nước giải khát (1)
- hóa dẻo (1)
- hoá dẻo các loại nhựa (1)
- hóa dẻo không DEHP (1)
- hóa dẻo nhựa đồ chơi trẻ em (1)
- HOCH2CH2OC2H5 (1)
- How fast site to Google Index (1)
- Hổn hợp glycol (1)
- HS code Acetone (1)
- HS code Alkyd resin (1)
- HS code butyl acetate (1)
- HS code Butyl Carbitol (1)
- HS code butyl cellosolve (1)
- HS code Calcium hypochlorite (1)
- HS Code caustic soda (1)
- HS code Cellosolve acetate (1)
- HS Code Chlorinated paraffin (1)
- HS code Cyclohexanone (1)
- HS code Dibutyl Phthalate (1)
- HS code Diethanolamine (1)
- HS code Dimethylformamide (1)
- HS code Dioctyl Phthalate (1)
- HS code dipropylene glycol (1)
- Hs code DoWfrost (1)
- HS code EDTA (1)
- HS code epoxy (1)
- HS code ethanol (1)
- Hs code ethanol bio (1)
- HS code Ethyl Acetate (1)
- HS code ethyl cellosolve (1)
- HS code Glycerine (1)
- HS code glycol (1)
- HS code Isobutanol (1)
- HS code isophorone (1)
- HS code isopropyl alcohol (1)
- HS code maleic resin (1)
- HS code MEK (1)
- HS code methanol (1)
- HS code Methyl Acetate (1)
- HS code Methyl ethyl ketone (1)
- HS code Methylene chloride (1)
- HS code monoethanolamine (1)
- HS code n-butanol (1)
- HS code n-hexane (1)
- HS code n-propyl acetate (1)
- HS code nhựa alkyd (1)
- HS code nitrocellulose (1)
- HS code NP9 (1)
- HS CODE PEG 400 (1)
- HS code PEG 4000 (1)
- HS CODE PEG 600 (1)
- HS code perchloroethylene (1)
- HS code petroleum C9 - C5 (1)
- HS code PG USP (1)
- HS code Phenol (1)
- HS CODE phosphoric acid (1)
- HS code PMA (1)
- HS code propylene glycol (1)
- HS CODE Solvent 150 (1)
- HS code TETA (1)
- HS code tetrachloroethylene (1)
- HS code trichloroethylene (1)
- HS code triethanolamine (1)
- HS code xylene (1)
- HS code Zinc stearate (1)
- HS code: 22072011 cồn tinh khiết; HS code 22071000 cồn biến tính (1)
- HS Code: 29173600; CAS No.: 6422-86-2 (1)
- hương tẩy rửa (1)
- hydrocarbon solvent (1)
- Hydroxybenzene (1)
- IBA (1)
- Importing and Exporting all materials of chemicals Company ; Importing and Exporting all materials of Petrosolvents Company; Hotline: 0909919331 (1)
- INDUSTRIAL CLEANING. (1)
- IPA (1)
- IPA 99% (1)
- IPA 99% min (1)
- IPA đài loan (1)
- IPA NAM PHI (1)
- IPA shell (1)
- IPA tẩy rửa board điện tử (1)
- IPA TECH (1)
- IPA Technical grade (1)
- Iso Propanol (1)
- Iso Propyl Acetone (1)
- ISO-BUTANOL (1)
- isobutanol (1)
- ISOBUTANOL; Viết tắt: IBA; Isobutyl Alcohol (IBA); Công thức hóa học: C4H10O; Tỷ trọng : 0.802 g/cm3; HS code : 2905.13.00; CAS no.: 78-83-1. (1)
- isodecanol; Viết tắt: DOA; DEHA ; formula: C22H42O4 ; (CH₂CH₂CO₂C₈H₁₇)₂; Tỷ trọng : 920 kg/m³; HS code: 29171200.; CAS no: 103-23-1. (1)
- Isononyl alcohol (INA); CTPT: C9H20O; Mã HS : 2905.17.0000; CAS number : 27306-78-1 (1)
- isophoron (1)
- ISOPHORONE (1)
- ISOPHORONE; IP solvent; Dung môi A783; isoforone; izoforon; isoacetophorone (1)
- Isopropanol (1)
- ISOPROPANOLAMINES (1)
- ISOPROPYL ALCOHOL (2)
- ISOPROPYL ALCOHOL; Viết tắt : IPA; Tên khác: Isopropanol; 2-Propanol; Công thức hóa học: C3H8O; Tỷ trọng: 0.786 g/cm3 (20 °C); HS Code: 2905.12; CAS No.: 67-63-0. (1)
- isotank (1)
- kẽm stearate (1)
- KEO DÁN (3)
- keo làm sơn dầu (1)
- keo làm sơn PU (1)
- ketohexamethylene (1)
- không DEHP (1)
- không phthalate (1)
- Khử nước bê tông (1)
- Kiến thức (1)
- Kinh doanh dung môi sơn (1)
- kinh doanh hoa chat (1)
- KINH DOANH HÓA CHẤT (2)
- Kinh doanh hoá chất công nghiệp (1)
- Kinh doanh hóa chất công nghiệp (1)
- Kinh doanh hóa chất ngành sơn (1)
- Kinh doanh hóa chất sơn (1)
- kinh doanh xăng công nghiệp (1)
- Konnate T80 – CAS no 26471-62-5; HS Code: 29291020 (1)
- Koreox (1)
- Kỹ thuật mới tái chế 100% chất dẻo gia dụng (1)
- làm mát động cơ bằng glycol (1)
- làm mát máy móc động cơ (1)
- lavender pure (1)
- Lịch sử hình thành cồn sinh học (Ethanol) (1)
- LIST OF CHEMICALS (1)
- loãng (1)
- lỏng; HS code: 2207.10.00; CAS no.: 64-17-5. (1)
- lót (1)
- Lubricant (1)
- Luprnate T-80 Ex Korea UN 2078 - BASF (1)
- Luwax A (2)
- LƯU HUỲNH 99 (1)
- M.C (1)
- M.E.K (1)
- MA (1)
- MAC (2)
- MALEIC RESIN 900 - 920 (1)
- màng bọc thực phẩm (1)
- màng LDPE (1)
- màng PE (1)
- màng PVC (1)
- màu sắc (1)
- MC (1)
- MDC (1)
- MDI (1)
- MEA (1)
- MEA malaysia (1)
- MEA ngành phân bón lá (1)
- MEA ngành tóc (1)
- MEG (1)
- MEG malaysia (1)
- meg mono ethylene glycol (1)
- MEK (2)
- MEK SAPA (1)
- metanol 99% (1)
- METHANOL (2)
- methanol 99.9% (1)
- methanol CH3OH (1)
- methanol fuel (1)
- Methanol SAPA (1)
- Methyl Acetate (1)
- METHYL ACETATE; MAC; MeOAc (1)
- METHYL ALCOHOL (1)
- Methyl Benzene (1)
- METHYL CYCLOHEXANE ( MCH ); Methylcyclohexane; Công thức hóa học: C7H14; Số Cas: 108-87-2; Mã HS: 2902.20.0000 (1)
- Methyl Ethanoate (1)
- Methyl Ethyl Ketone (1)
- methyl ethyl ketone là gì ? (1)
- Methyl Ethyl Ketone; MEK; ID IUPAC: Butan-2-one; Butanone; Công thức Hóa học: C4H8O; Tỷ trọng: 805 kg/m³; CAS no.: 78-93-3; HS code: 29141100; (1)
- METHYL ISOBUTYL KETONE (1)
- METHYL ISOBUTYL KETONE; MIBK ; Ketone; C6H12O; HS : 29142200; CAS : 108-10-1; Hexone; 4-Methyl-2-pentanone; Isobutyl methyl ketone; 4-Methylpentan-2-one; MIK; 2-methyl-4-pentanone; Isohexanone (1)
- Methyl proxitol Acetate (1)
- methylen chloride (1)
- METHYLENE CHLORIDE (2)
- Methylene diphenyl diisocyanate; Diphenyl Methane Diisocyanate; MDI Đồng phân phổ biến : 4 (1)
- METHYLENE DIPHENYL DIISOCYANATE; MDI; Công thức hóa học: C12H14N2O2; CAS No.: 101-68-8; HS Code: 29291090; Foam PU (1)
- Methylethylketone (1)
- Mg EDTA (1)
- MIBK (2)
- MIBK Singapore phuy 165 kg (1)
- MIBK taiwan (1)
- MIPA (1)
- Mn EDTA (1)
- Mo (1)
- Molecular formula: HOCH2CH2OCH2CH2OCH2CH2OH (1)
- mono ethylene glycol manufacturers (1)
- mono ethylene glycol msds (1)
- mono ethylene glycol process (1)
- mono ethylene glycol properties (1)
- MONOETHANOLAMINE (2)
- MonoEthylene Glycol (1)
- Monohydroxybenzene (1)
- MONOISOPROPANOLAMINE (MIPA) (1)
- môi chất tải lạnh (1)
- môi chất tải lạnh bằng glycol (1)
- môi trường (1)
- MPA (2)
- MTBE (1)
- mua (3)
- Mua bán các loại alkyd keo làm sơn dầu (1)
- mua bán DEA (1)
- mua bán diethanolamine (1)
- mua bán dung môi sơn (1)
- mua bán dung môi toluen bồn (1)
- mua bán dung môi xăng (1)
- mua bán Ethanolamine (1)
- mua bán ethylene glycol (1)
- mua ban hoa chat cong nghiep (1)
- mua bán hóa chất (2)
- mua bán hóa chất công nghiệp (1)
- MUA BÁN HÓA CHẤT NGÀNH: SƠN (1)
- mua bán hoá chất tại hcm (1)
- mua bán kinh doanh hóa chất (1)
- mua bán MC (1)
- mua bán MEA (1)
- mua bán metanol bồn (1)
- mua bán monoethanolamine (1)
- Mua bán nguyên liệu hóa chất (1)
- mua bán sỉ hoá chất công nghiệp (1)
- mua bán TEA 99% (1)
- mua bán triethanolamine (1)
- mua bánCBA (1)
- muabanhoachat (1)
- MỰC IN (2)
- Mỹ phẩm (2)
- N Propanol (NPA); 1-propanol (1)
- N-BAC (1)
- n-BAC; IUPAC: Butyl etanoat; Butyl Ethanoate; N-butyl; Butyl Acetic Ester; Công thức hóa học: C6H12O2; Tỷ trọng: 882 kg/m³; HS CODE: 2915.31.0000; CAS NO.: 123-86-4. (1)
- n-butanol (1)
- N-butanol tech (1)
- N-BUTANOL; Butanol; butyl alcohol; NBA Solvent; C4H10O; C4H9OH; Tỷ trọng: 0 (1)
- n-butyl acetate (1)
- N-butyl acetate là gì ? Butyl Acetate SAPA (1)
- N-BUTYL ACETATE; BAC (1)
- N-Hexane (1)
- N-METHYL-2-PYRROLIDONE; Viết tắt: NMP; 1-Methyl-2-pyrrolidone (1)
- N-Methylpyrrolidinone (1)
- N-Methylpyrrolidone (1)
- N-N-Dimethylformamide (1)
- N-N-DMF (1)
- N-N-DMF SAPA (1)
- n-PAC (1)
- n-propanol; Công thức hóa học: C3H8O hoặc CH3CH2CH2OH.; Số CAS: 71-23-8; Mã HS: 2905.12.0000 (1)
- N-PROPYL ACETATE (1)
- N-Propyl Acetate; propyl ethanoate; n-propyl ester; ID IUPAC: propyl acetate; Công thức hóa học: C5H10O2; Tỷ trọng: 0.887 g/mL at 20 độ C; HS Code: 2915.31.0000; CAS no.: 109-60-4. (1)
- N–BUTANOL (1)
- NaOH 98% (1)
- NaOH 99% (1)
- naptha (1)
- naptha petroleum (1)
- năm 2017 (1)
- năng lượng methanol (1)
- nbutanol (1)
- NC reisn (1)
- NC RS 1/16 (1)
- NC RS 1/2 (1)
- NC RS 1/4 (1)
- NC RS 1/8 (1)
- NC RS 1000 (1)
- NC RS 20 (1)
- NC RS 40 (1)
- NC RS 5 (1)
- NC RS 60 (1)
- NC SS 1/4 (1)
- NC SS 1/8 (1)
- NEOPENTYL GLYCOL; Viết tắt: NPG; Công thức hóa học: C5H12O2; CAS no. : 126-30-7.; HS code: 2905.42.00 (1)
- nệm PU (1)
- nệm yên xe (1)
- ngành bia (1)
- ngành dệt sợi (1)
- ngành giặt khô (1)
- ngành mút xốp (1)
- ngành sơn (1)
- ngành sơn nước (1)
- nguyên liệu dung môi đóng rắn PU (1)
- Nguyên liệu hoá chất trợ nghiện cho ngành xi măng (1)
- nguyên liệu phân vi lượng (1)
- nguyên liệu sơn alkyd (1)
- nguyên tố vi lượng cần thiết (1)
- Nhà phân phối hóa chất công nghiệp giá sỉ tại Tp.HCM; Nhà phân phối dung môi công nghiệp giá sỉ tại Tp.HCM; #Hotline:0909919331 (1)
- nhập khẩu (1)
- nhập khẩu hoá chất (1)
- NHỰA (1)
- nhựa 3004 -70 Short Oil Alkyd Resin (1)
- Nhựa Alkyd (1)
- nhựa alkyd dùng làm sơn lót (1)
- nhựa epoxy (1)
- nhựa epoxy DER 331 (1)
- Nhựa Epoxy rắn (1)
- nhựa hydrocarbon (1)
- nhựa hydrocarbon resin (1)
- nhựa keo hệ nước (1)
- nhựa keo làm sơn AC (1)
- nhựa không phthalate (1)
- nhựa là gì (1)
- nhựa làm cứng bóng màng sơn (1)
- Nhựa NITRO (1)
- nhựa nitrocellulose là gì ? (1)
- nhựa petro (1)
- nhựa sản xuất sơn (1)
- Những điều cần biết khi sản xuất và sử dụng phân vi lượng (1)
- Nitrocellulose resin (1)
- nonphthalate in PVC (1)
- Nonyl phenol ethoxylate (1)
- nonylphenol 9 (1)
- Normal Butyl Alcohol (1)
- NPAC (1)
- NPE 10 (1)
- NPE 6 (1)
- NPE 8 (1)
- NPE 9 (1)
- NPE4 (1)
- NTA (1)
- oải hương (1)
- OCTANOL là gì ? N-Octanol ; Iso-octanol ; C18H18O; CAS number của n-octanol (1-octanol) là 111-87-5 (1)
- Octoate Cobalt 10% (1)
- Octoate-Ca 5%-10% (1)
- Octoate-Mn 10% (1)
- Octoate-Pb 32% (1)
- Octoate-Zr 12% (1)
- OXO-ALCOHOLS (1)
- P.C.E (1)
- P.E WAX (1)
- PALATINOL AH (1)
- paraffin ấn độ (1)
- paraffin chlor hóa là gì ? paraffin cho PVC (1)
- PARAFFIN CLOR HOÁ (1)
- paraffin đài loan (1)
- Paraffin S52 (1)
- paraffine oil; white oil (1)
- parafin clo s52 (1)
- PARAFIN OIL (1)
- PCE (1)
- PCE dầu khí (1)
- PCE dow (1)
- PCE dùng cho ngành dầu khí (1)
- PCE ICI (1)
- PCE japan (1)
- PCE Nhat (1)
- PCE nhật (2)
- PE masterbatch (1)
- PE WAX (1)
- PE wax ngành PVC (1)
- PEG (1)
- PEG 400 (1)
- PEG 4000 (2)
- PEG 600 (1)
- PEG malaysia (1)
- Per Nhật (1)
- Perchlor (2)
- PERCHLOROETHYLENE (3)
- PERCHLOROETHYLENE (PCE) (1)
- perchloroethylene msds (1)
- perchloroethylene use (1)
- Perchloroethylene- PCE (1)
- perklon (1)
- PET (1)
- petrochemical trading (1)
- PETROLEUM RESIN (1)
- Petroleum resin SK 120 H (1)
- petroleum; white mineral oil (1)
- PG CÔNG NGHIỆP (1)
- PG DoW (1)
- pg dược mỹ (1)
- PG usp-ep (1)
- PG USP/EP (1)
- PGMMEA (1)
- PGMMEA; PGMEA; HS Code: 2915.32.0000; HS Code : 3814... PMA recycle; CAS no.: 108-65-6 (1)
- pha chế dung môi ngành mực in (1)
- pha loãng (1)
- pha loãng epoxy (1)
- pha loãng hương liệu (1)
- pha sơn (2)
- pha thinner sơn PU (1)
- pha xăng E5 (1)
- phanh (1)
- Pharmasolve; C5H9NO; HS Code: 29337900.; CAS No.: 872-50-4. (1)
- phân bón lá (1)
- phân phối ethanol pha xăng (1)
- phân phối hoá chất công nghiệp (1)
- phân vi lượng (1)
- PHENOL (1)
- Phenol 99.5% (1)
- Phenyl alcohol (1)
- Phenyl hydrate (1)
- Phenyl hydroxide (1)
- Phenylic acid (1)
- PHOSPHORIC ACID 85% min. Food Grade (1)
- phụ gia chất trợ nghiền xi măng (1)
- PHỤ GIA HOÁ CHẤT (1)
- Phụ gia hóa chất ngành xi măng (1)
- phụ gia siêu dẻo bê tông (1)
- Phụ gia trợ nghiền bột đá (1)
- Phụ gia trợ nghiền ngành xi măng (1)
- plasticizer pvc (1)
- PLASTICIZERS (1)
- PMA (1)
- Polyalkylene glycol monobutyl ether (1)
- POLYAMIDE (1)
- polyamidoamine (1)
- polycarboxylat (1)
- Polycarboxylate based superplasticizer (1)
- POLYETHYLENE GLYCOL (2)
- Polyethylene Glycol 4000 (1)
- Polyethylene wax (2)
- polyol (2)
- POLYOL ETHER (1)
- Polyol ether AGC (1)
- polyol polyether (1)
- polypropylene glycol (3)
- POPP (1)
- POPYCARBOXYLATE phụ gia siêu dẻo bê tông (1)
- POPYCARBOXYLATE super plasticizer (1)
- PPG (3)
- PPG 3010 (1)
- PPG 3031 (1)
- PRINTING INK (1)
- Propan-1-ol (1)
- propanol (1)
- Propyl alcohol (1)
- PROPYL METHOXY ACETATE (1)
- propylene dichloride (1)
- PROPYLENE GLYCOL (4)
- Propylene Glycol là gì ? (1)
- propylene glycol monomethyl ether acetate (1)
- PROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE; propylene glycol methyether aceate; Methyl Proxitol Acetate; PMA (1)
- Propylene GLycol SAPA (1)
- propylene glycol USP (1)
- PROPYLENE GLYCOL; Tiêu chuẩn USP/EP; Tiêu chuẩn Công nghiệp; CTPT: C3H8O2 ; propane-1 (1)
- PU Adhesive... (1)
- PU Coating (1)
- qua trình (1)
- raw materials (1)
- reformat (1)
- RON (1)
- S (1)
- SAK-ZS-PLB (1)
- sản xuất foam (1)
- sản xuất nệm mouse (1)
- sản xuất sợi PE (1)
- SẢN XUẤT SƠN PU cho NHỰA - GỖ - KIM LOẠI (1)
- sapa hoá chất (1)
- sapachemicals (1)
- sapacovn (1)
- sát trùng (1)
- Sec butyl (1)
- Sec Butyl Acetate (1)
- SEC-BAC (1)
- SEC-BUTYL ACETATE; SECONDARY BUTYL ACETATE; Sec-BAC; sec-BuAc; secBAC; Sec Butyl; Butan-2-yl acetate; Butyl acetic ether; 2-Acetoxybutane; HS Code: 2915.39.9000; CAS no.: 105-46-4. (1)
- Secondary butyl acetate (1)
- secondary Butyl Alcohol (1)
- sell (3)
- sell buy methanol (1)
- Sell diethanolamine (1)
- sell ethanol anhydrous (1)
- sell methylene chloride (1)
- sell PPG 3010 (1)
- Sell TEA 99% (1)
- selling (1)
- Selling aromatic solvent (1)
- Selling chemical solvent in Hochiminh city (1)
- Selling chemical solvent in Vietnam (1)
- Selling chemicals in Hochiminh city (1)
- Selling chemicals in Vietnam (1)
- selling ethanol fuel (1)
- Selling industrial chemical in Hochiminh city Vietnam (1)
- Selling industrial chemical in Vietnam (1)
- selling MEA (1)
- selling methylene chloride (1)
- selling triethanolamine (1)
- SEO google nhanh nhất (1)
- SHELLSOL 3040 (1)
- SHELLSOL 60/145 (1)
- SHELLSOL A100 (1)
- SHELSOL V55 (1)
- silica gel (1)
- silica gel là gì (1)
- silical gel hút ẩm (1)
- Solvent 150 (1)
- solvent chemicals for pesticide (1)
- solvent company vietnam (1)
- solvent for paint (1)
- SOLVENTS (2)
- solvents chemicals (1)
- sorbitol (1)
- sorbitol mỹ phẩm (1)
- sorbitol thực phẩm (1)
- sorbitol y tế (1)
- sơn (1)
- sơn bảo vệ (1)
- sơn cuộn (1)
- sơn dầu (1)
- Sơn đóng rắn quang học UV (1)
- sơn epoxy (1)
- sơn là gì (1)
- sơn lon (2)
- sơn lon tráng men (1)
- sơn phủ (1)
- sơn sấy (1)
- Sơn tàu biển (1)
- Sơn xe hơi (1)
- STEARATE KẼM (1)
- SUD vẩy 99% (1)
- SULFUR (1)
- suppylying chemical in vietnam (1)
- Surfactants (2)
- Synalox (1)
- tăng năng suất nghiền tới 40% (1)
- tẩy bản in polymer (1)
- tẩy dầu (1)
- tẩy dầu mỡ (1)
- tẩy rửa (1)
- TẨY RỮA (1)
- tẩy rửa công nghiệp điện tử (1)
- TCE (1)
- TCE nhật (1)
- TDI (1)
- TDI foam PU (1)
- TDI mousse (1)
- tea (1)
- TEA 99% (1)
- TEA 99% SAPA (1)
- TEA malaysia (1)
- TEG (1)
- TEG malaysia (1)
- Tergitol NP9; NP9 SAPA (1)
- TETA (1)
- TETA DOW (1)
- Tetrachlorethylene C2CL4 (1)
- Tetrachloroethene (1)
- tetrachloroethylen (1)
- Tetrachloroethylene (1)
- TETRACHLOROTHYLENE; PCE; Tetrachloroethene ; Perchloroethylene; Perchloroethene; PCE; PERC; Perchlor; IUPAC: Tetrachloroethene; C2Cl4; HS Code: 2903.15.00; CAS No.: 127-18-4. (1)
- thay DOP (1)
- thay DOTP (1)
- thay thế DBP (1)
- thay thế DOP (1)
- thân thiện (1)
- thchemicals (3)
- thchemicals - 0909919331 - Trần Hưng Cường (1)
- thchemicals for adhessive (1)
- thchemicals for industrial (1)
- thchemicals for printing ink (1)
- thchemicals for solvent (1)
- The CHEMICAL and SOLVENT COPANY; Vietnamese Chemical Company; Chemical Trade; Hotline : +84-909919331; Xu hướng hóa chất 2024 (1)
- The VIETNAMESE CHEMICALS & SOLVENTS TRADER ; #THCHEMICALS ; HOTLINE: +84-90991931; Chemical for 2024 (1)
- Thông số Kỹ thuật Water Chiller (1)
- thời gian khô (1)
- thủy lưc (1)
- thực phẩm (2)
- thực vât (1)
- tỉ lệ ethanol trong xăng (1)
- tỉ lệ methanol cho phép (1)
- Tinh dầu (2)
- Tình hình hóa chất năm 2024; Danh mục hóa chất kinh doanh có điều kiện 2024; Xu hướng sử dụng hóa chất năm 2024; hot line: 0909919331 (1)
- TIPA (1)
- TIPA 85% (1)
- TIPA 99% (1)
- TOL (1)
- Toluen (1)
- TOLUENE (1)
- Toluene Diisocyanate (1)
- Toluene Diisocyanate 80/20 (1)
- TOLUENE DIISOCYANATE; TDI; Formula: C9H6N2O2; CAS no.: 26471-62-5; HS Code : 29291010; PU Foam ; PU Ahesive.... (1)
- Toluene SAPA (1)
- TOLUOL (1)
- Trader chemical in vietnam (1)
- TRADING ALL SOLVENT & CHEMICAL FOR COATING - INKS - ADHESIVE - CLEAN SOLVENT; #THCHEMICALS (1)
- TRADING INDUSTRIAL CHEMICAL & SOLVENTS IN VIETNAMESE MARKET ; PETROCHEMICAL; ADDITIVES; HOTLINE: +84909919331; MR W.CUONG (1)
- trần hưng cường (1)
- TRICHLOROETHYLENE (2)
- TRICHLOROETHYLENE Trichloroethylene; TCE - ASAHI GLASS ; TCE - KANTO); TCE; ID IUPAC: Trichloroethene ; C2HCl3; Tỷ Trọng: 1 (1)
- TRIETHANOLAMINE (2)
- triethanolamine 99% (1)
- triethanolamine tea (1)
- TRIETHANOLAMINE; TEA 99%; Công thức hóa học TEA: C6H15NO3; CAS no.: 102-71-6; HS Code: 2922.1990; TEA Petronas Malaysia; TEA Sabic Arab (1)
- TRIETHYLENE GLYCOL (1)
- TRIETHYLENE GLYCOL; Viết tắt: TEG; Công thức hóa học TEG: C6H14O4; Tỷ trọng TEG: 1.1 g/cm³; CAS no. : 112-27-6; HS Code : 29094990 (1)
- TRIETHYLENETETRAMINE (1)
- Triethylenetetramine (TETA); Công thức hóa học: C6H18N4; CAS number : 112-24-3; HC code : 2921.41.0000; đóng rắn epoxy resin; TETA TOSOH (1)
- triethylenetetramine TETA (1)
- Trigen; Triglycol (1)
- Triglycol (1)
- triisopropanolamine (1)
- TRIISOPROPANOLAMINE ; TIPA TIPA 85% ; TIPA 99% Công thức : C9H21NO3; (CH3CHOHCH2)3N phân tử : 191.27 g/mol HS Code : 2922199090 CAS No. : 122-20-3 (1)
- TRIISOPROPANOLAMINE (TIPA) (1)
- TRIKLON N (1)
- Trimethyl-2-cyclohexenone (1)
- trợ nghiền caco3 (1)
- trợ nghiền TEA malaysia (1)
- Ucon (1)
- undenatured alcohol (1)
- undenatured ethanol 99 (1)
- ủy thác (1)
- ức chế ăn mòn ống (1)
- ứng dụng (1)
- ứng dụng của DEHT (1)
- Ứng dụng của DEIPA 85% (1)
- ứng dụng của dioctyl terephthalate (1)
- ứng dụng của DOTP (1)
- ứng dụng của ethanol (1)
- ứng dụng của ethanol sinh học (1)
- ứng dụng của EXCENOL 3031KF1 (1)
- ứng dụng của perchloroethylene (1)
- ứng dụng của Polyol Ether (1)
- ứng dụng của PPG 3031 (1)
- Ứng dụng của tetrachloroethylene (1)
- ứng dụng của toluenediisocyanate 80/20 (1)
- ứng dụng Dowper Solvent (1)
- versamide 3125 (1)
- Vietnamese Chemicals Market in 2024; Vietnamese Solvent Market in 2024; Vietnames Solvent and chemicalsTrader in HCMC; Hotline chemical: 0909919331 (1)
- Vietnamese Solvent Trader; Vietnamese Chemical Trader; Vietnamese Additive Trader; hotline: +84909919331; #THCHEMICALS on FB (1)
- Vinyl chloride monomer (VCM) ; chloroethene; CTHH: C2H3Cl ; HS code : 29031100; CAS number : 75-01-4 (1)
- VORANATE T-80 – Dow Chemical (1)
- VORANATE T80 – TDI (1)
- voranol 3010 (1)
- VORANOL 3010NB (1)
- WATER TREATMENT (1)
- white oil (1)
- xăng bio ethanol (1)
- xăng công nghiệp (1)
- xăng sinh hoc (1)
- XI MĂNG (1)
- xốp yên xe (1)
- Xu hướng sử dụng hóa chất năm 2024; Hóa chất tiêu chuẩn xanh năm 2024; Kinh tế xanh năm 2024; Danh mục dung môi hữu cơ năm 2024; Hotline hóa chất dung môi: 0909919331 (1)
- xuất khẩu cồn etanol (1)
- xuất khẩu cồn ethanol (1)
- xuất khẩu ethanol 99% (1)
- xuất khẩu hóa chất (1)
- xuất khẩu nguyên liệu hóa chất (1)
- xuất khẩu ủy thác (1)
- xuất nhập khẩu hoá chất (2)
- xuất nhập khẩu nguyên cont (1)
- Xút Thái lan (1)
- Xút vảy 99% Trung quốc (1)
- xử lý ao hồ nuôi tôm (1)
- xử lý nước trong nhiều ngành công nghiệp (1)
- Xylen (1)
- XYLENE (1)
- XYLENE DIISOCYANATE; XDI; Formulation: C16H10N2O4; CAS no.: 2673-30-7; HS Code: 29291030; PU Adhesive; PU Foam (1)
- xylene là gì ? (1)
- Xylene solvent (1)
- xylenes (1)
- Xylol (1)
- ZINC STEARATE (1)
- Zn EDTA (1)
Người theo dõi - Follow me hereby:
(VnMedia) - Hóa chất và các sản phẩm phục vụ đời sống - Một cách nhìn khác
Chúng ta thường nghĩ rằng hoá chất rất độc hại và không nên sử dụng hoặc tiếp xúc với hoá chất. Thế nhưng, cũng cần biết rằng hoá chất cực kỳ hữu dụng và có thể nói, trong thời đại ngày nay, con người không thể sống mà không sử dụng hoá chất và các sản phẩm từ hoá chất. Bài viết này hy vọng sẽ giúp cho người đọc hiểu biết thêm cũng như có một cái nhìn khách quan hơn về hoá chất và cách sử dụng chúng.
Hoá chất có an toàn hay không?
Mọi người thường hiểu “hoá chất” là những sản phẩm làm ra từ các ngành công nghiệp. Thật ra, tất cả đều là “hoá chất”, từ cây cỏ, động vật, đến nước, không khí, muối, tiêu, xăng dầu, nhựa, các sinh tố, thuốc men, các sản phẩm chăm sóc cá nhân và nhà cửa, nước hoa, kim loại, sơn…Do đó, dù từ thiên nhiên hoặc tổng hợp từ công nghiệp, tất cả đều là “hoá chất” và phải tuân thủ các luật lệ về hoá chất.
Đối với hoá chất, thay vì hiểu “an toàn” hay “không an toàn”, nên có khái niệm “nguy cơ”, nghĩa là khả năng xảy ra nguy hiểm hay độc hại trong từng trường hợp cụ thể. Một số các hoá chất có khả năng gây nguy cơ cao ở cả các điều kiện thông thường, hoặc ở những nồng độ rất nhỏ cũng có thể gây hại, sẽ được cân nhắc trong danh sách “hoá chấtcấm sử dụng”., hoặc chỉ được sử dụng ở dưới nồng độ cho phép nào đó. Mỗi nước, kể cả Việt nam, đều có danh sách này và các doanh nghiệp phải triệt để tuân thủ. May mắn cho chúng ta là các hoá chất đó không nhiều. Đa số các hoá chất khác chỉ có hại nếu vượt qua một nồng độ nào đó, hoặc trong một số điều kiện nào đó. Các cơ quan chức năng với các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu và ban hành những luật lệ để kiểm soát hoá chất và sử dụng chúng mà không bị nguy hiểm, độc hại cho sức khoẻ.
Nguy cơ và lợi ích
Do đó, không nên máy móc cho rằng hoá chất là có hại và không nên sử dụng chúng. Thí dụ, ai cũng biết xăng dầu có hại cho sức khoẻ (nếu sử dụng không đúng cách) nhưng lợi ích từ xăng dầu thì không ai có thể phủ nhận, và xăng dầu được sử dụng trong rất nhiều lãnh vực. Thuốc men cũng vậy, ngoài ra còn vô vàn các sản phẩm khác được phát minh ra để phục vụ đời sống, làm cho cuộc sống thoải mái, tốt đẹp hơn. Nước hoa, hoặc hương thơm của các sản phẩm mỹ phẩm, ngay cả các sản phẩm tẩy rửa, chăm sóc nhà cửa…đều tạo nên vẻ đẹp cho cuộc sống, làm nhẹ đi sự nặng nhọc trong các công việc hàng ngày, không nên vì một số những lo ngại hoặc cảnh báo không căn cứ mà không sử dụng.
Gần đây, có một số thông tin nói về hoá chất được sử dụng trong nước xả làm mềm vải khiến người tiêu dùng hoang mang, lo lắng, thậm chí một số ngưng sử dụng sản phẩm này. Như vậy, người tiêu dùng đã từ chối những lợi ích rõ rệt mà nước xả làm mềm vải mang lại như làm quần áo mềm mại, hương thơm dễ chịu, chống tĩnh điện, giúp dễ ủi quần áo… khiến chúng ta thoải mái hàng ngày chỉ vì những thông tin không đầy đủ. Chưa kể là, những thông tin này còn gây cho người tiêu dùng nỗi lo ngại về sử dụng hoá chất, hương liệu nói chung trong rất nhiều các sản phẩm hoá mỹ phẩm an toàn được phép lưu hành mà chúng ta đã và đang sử dụng trong đời sống hàng ngày.
Lời khuyên cho người tiêu dùng
Về góc độ người tiêu dùng, điều quan trọng là phải lựa chọn đúng đắn các sản phẩm để sử dụng, và sử dụng đúng như cách thức đã được chỉ dẫn.
Nên chọn các sản phẩm từ các nhà sản xuất lớn, có uy tín, các tập đoàn toàn cầu, vì các nhà sản xuất này có đủ điều kiện vật chất, cũng như đội ngũ các chuyên gia để nghiên cứu, thiết lập nên công thức của sản phẩm, và đánh giá công thức này vừa tính năng công dụng, vừa độ an toàn khi sử dụng. Ngoài ra, khi đưa vào sản xuất, cũng được theo dõi, kiểm soát chặt chẽ từ khâu nhập nguyên liệu tốt, qui trình sản xuất đúng tiêu chuẩn và kiểm tra chất lượng cho đến khâu phân phối sản phẩm. Để bảo vệ uy tín của mình, các nhà sản xuất lớn thường tuân thủ nghiêm chỉnh các luật lệ đã được đề ra, cũng như có thông tin rõ ràng, có bộ phận tư vấn, chăm sóc khách hàng và có trách nhiệm cao đối với sản phẩm của mình. Sản phẩm cũng được đăng ký chất lượng và kiểm soát bởi các cơ quan chức năng.
Tiến sỹ Hoá Học Phạm Thành Quân
Phó Trưởng Khoa Hóa trường Đại Học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh
PROPYLENE GLYCOL and ETHYLENE GLYCOL ( PG và MEG)
Ethylene glycol and propylene glycol are chemically similar. Ethylene glycol has the chemical formula C2H6O2. Propylene has the chemical formula C3H8O2. Ethylene glycol has a slightly higher boiling point than propylene glycol. Ethylene glycol is less expensive to produce and is more widely used. Propylene glycol is less toxic.
2/Can I add propylene glycol based antifreeze to my existing ethylene glycol based antifreeze?
Ethylene glycol and propylene glycol are chemically very similar and can be mixed without harming the cooling system. Ethylene glycol does have better heat transfer properties than propylene glycol. Adding propylene glycol does not make the ethylene glycol less toxic.
3/How does antifreeze differ from engine coolant?
Engine coolant is a generic term used to describe fluids that remove heat from an engine. Antifreeze is a more specific term used to describe products used to provide protection against freezing. Many people use these terms interchangeably, as we also do in this FAQ.
4/Can I add propylene glycol based antifreeze to my existing ethylene glycol based antifreeze?
Ethylene glycol and propylene glycol are chemically very similar and can be mixed without harming the cooling system. Ethylene glycol does have better heat transfer properties than propylene glycol. Adding propylene glycol does not make the ethylene glycol less toxic.
5/Is it true that cooling system problems are the leading cause of engine failures? Can using the right antifreeze help?
Yes, cooling system neglect is the leading cause of premature engine failure. Using the right antifreeze is only part of the solution. Poor water quality and incorrect dilution are root causes for most cooling system problems.
6/How often do I need to change my antifreeze?
You should always follow the vehicle or engine manufacturer's recommendations for antifreeze change intervals and cooling system maintenance.
http://www.thchemicals.blogspot.com/
T.H.C - Tran hung Cuong - 0909-919-331
PRINTING PROCESS
Đại cương về công nghệ in
In ấn là quá trình tạo ra chữ và tranh ảnh trên các chất liệu nền như giấy, bìa các tông, ni lông bằng một chất liệu khác gọi là mực in. In ấn thường được thực hiện với số lượng lớn ở quy mô công nghiệp và là một phần quan trọng trong xuất bản. Trong bài viết này Sapacovn.com sẽ giới thiệu đến quý độc giả một số khái niệm cơ bản về kỹ thuật in.
1. In typo:
Đây là phương pháp in.. đầu tiên và cổ xưa nhất, được phát minh bởi người Trung Quốc nhưng người Đức (Johan Gutenberg) mới là người được công nhận là ông tổ ngành in. Và nước ứng dụng đại trà thành công in typo nhất cho đến ngày hôm nay là Việt Nam với công nghệ in trên ... tường hay còn gọi là công nghệ in "KHOAN CẮT BÊ TÔNG" nổi tiếng.Về nguyên lý, in typo là phương pháp in cao, tức là trên khuôn in typo, các phần tử in (hình ảnh, chữ viết) nằm cao hơn các phần không in. Khi in, chúng ta chà mực qua bề mặt khuôn in, các phần tử in nằm cao hơn nên sẽ nhận mực và sau đó khi ép in, mực sẽ truyền qua bề mặt giấy in tạo thành hình ảnh, chữ cần in. Một ví dụ gần gũi đó là con dấu (mộc), trên con dấu hình ảnh được khắc nổi cao hơn phần xung quanh, khi đóng dấu ta sẽ ấn nó vào tămbông để lấy mực, sau đó đóng "kịch" một phát thế là xong. Khuôn in typo cũng được khắc nổi lên như con dấu, tuy nhiên nó được chế tạo từ kim lọai (hợp kim chì) bằng quá trình ăn mòn axít, các chữ viết thì được đúc thành các con chữ riêng lẻ, sau đó sẽ được sắp lại bằng tay thành từng bộ khuôn của từng trang sách (cho nên mới gọi là công đọan sắp chữ).Phương pháp in typo sắp chữ hiện nay không còn được sử dụng do sản lượng thấp, lạc hậu và độc hại (chữ in được đúc từ hợp kim chì là một kim lọai độc hại). Một số ứng dụng khác của in typo như in số nhảy, ép chìm nổi, ép nhũ bạc, vàng... vẫn còn được sử dụng. Máy in typo ở Việt Nam được cải tiến thành máy bế đặt tay ứng dụng rất hiệu quả.
2. In flexo:
In flexo bắt nguồn từ chữ flexible, nghĩa là mềm dẻo. Khuôn in flexo cũng thuộc dạng khuôn in cao như in typo, tuy nhiên nó được chế tạo từ chất dẻo (cao su hoặc nhự phoyopolymer) bằng quá trình phơi quang hóa. Phương pháp in này được sử dụng rộng rãi để in các lọai nhãn decal, bao bì hoặc thùng carton.
3. In ống đồng:
In ống đồng về nguyên lý nó là phương pháp in lõm, tức là trên khuôn in, hình ảnh hay chữ viết (gọi là phần tử in) được khắc lõm vào bề mặt kim lọai.
Khi in sẽ có 2 quá trình:
Mực (dạng lỏng) được cấp lên bề mặt khuôn in, dĩ nhiên mực cũng sẽ tràn vào các chỗ lõm của phần tử in, sau đó một thiết bị gọi là dao gạt sẽ gạt mực thừa ra khỏi bề mặt khuôn in, và khi ép in mực trong các chỗ lõm dưới áp lực in sẽ truyền sang bề mặt vật liệu.Khuôn in ống đồng có dạng trục kim lọai, làm bằng thép, bề mặt được mạ một lớp đồng mỏng, phần tử in sẽ được khắc lên bề mặt lớp đồng này nhờ axít hoặc hiện đại hơn là dùng máy khắc trục. Sau đó bề mặt lớp đồng lại được mạ một lớp crôm mỏng để bảo vệ nên có người lại nói đây là phương pháp in.. ống crôm chứ không phải in ống đồng.
Trục in bằng đồng
Máy khắc trục đang hoạt động
Hình vẽ mô tả cấu tạo 1 cụm in của máy in ống đồng (impression cylinder: trục ép in, stock: vật liệu, printing cylinder: trục in (khuôn in), ink fountain: bể chứa mực hay máng mực)
In ống đồng được ứng dụng trong ngành in bao bì màng nhựa, đơn cử như bao đựng OMO, Viso, bánh kẹo Bibica, hay cà phê Trung Nguyên…
4. In lụa:
In lụa là phương pháp in xuyên, khuôn in có cấu tạo là một tấm lưới (polyester hoặc kim loại) căng trên một khung chữ nhật làm bằng gỗ hoặc hợp kim nhôm. Khi in, người ta cho mực vào lòng khung, gạt qua bằng một lưỡi dao cao su. Dưới áp lực của dao gạt, mực sẽ xuyên qua các ô lưới và truyền (dính lên) bề mặt vật liệu bên dưới, tạo nên hình ảnh in.
5. In offset:
Đây là phương pháp in phổ biến nhất và cũng phương pháp in được nhắc đến nhiều nhất đối với những người làm design thiết kế. Nguyên lý của phương pháp in này đơn giản nhưng khó hình dung nếu chưa được tay sờ mắt thấy "hiện vật".In offset là phương pháp in theo nguyên lý in phẳng, tức là trên khuôn in hình ảnh, chữ viết và những vùng không in đều có độ cao bằng nhau. Khuôn in làm từ một tấm nhôm mỏng (khỏang 0.25mm), trên khuôn in, phần trắng (không in) có bề mặt là nhôm, còn phần tử in (hình ản, chữ viết) được cấu tạo từ một lọai nhựa đặc biệt gọi là nhựa diazô. Lớp nhựa này có tính chất hút dầu, đẩy nước, và mực in offset là lọai mực (có gốc) dầu. Trong quá trình in, trước tiên bề mặt khuôn in đuợc chà một lớp nước mỏng, lớp nước này sẽ dính ướt vào vùng không in (chính là lớp nhôm đó). Sau đó khuôn in mới được chà mực. Vì mực có gốc dầu nên nó không thể dính vào phần trắng trên khuôn in (đang dính nước) được, mà chỉ bắt dính lên phần tử in là nhựa diazo ưa dầu mà thôi. Chính vì vậy dù khuôn in phẳng lì nhưng khi chà mực, mực nó không chà... tùm lum lên bề mặt khuôn mà chỉ truyền đúng vào phần tử in tạo thành hình ảnh, chữ viết trên bề mặt khuôn in mà thôi. Và sau đó, khi ép in lên bề mặt vật liệu in sẽ cho ra hình ảnh cần in.
Hình chụp phóng to bề mặt khuôn in offset. Phần màu sẫm chính là hạt tram trên bản in, phần màu sáng (giống như bị rỗ) là phần bề mặt nhôm.
Hình minh họa một tấm bản in offset sau khi phơi bản, đang chạy ra khỏi máy hiện. Phần hình màu xanh bã đậu trên tấm bản in chính là màu của lớp nhựa diazô
Vì sao gọi là offset (offset = truyền qua): khi in bản in không ép trực tiếp lên giấy hay vật liệu in như những phương pháp in khác mà sẽ được ép lên bề mặt một tấm cao su, sau đó tấm cao su này mới được ép lên bề mặt giấy. Việc này nhằm tạo ra sự truyền mực tối ưu nhất (truyền từ bề mặt cứng --> mềm --> cứng).
t.h.c
Solvents & Chemicals
CHẤT TẨY SƠN
Một số hóa chất khác trong chất tẩy sơn có tác dụng tăng nhanh quá trình làm bong, và làm chậm quá trình bay hơi của dung môi, và đóng vai trò như một tác nhân làm giày dung môi (giữ cho dung môi bay hơi chậm hơn).
Chất tẩy sơn tiêu biểu có hai loại, dạng lỏng và dạng nhũ tương. Nhìn chung thì dạng lỏng sẽ tẩy nhanh hơn. Dạng nhũ tương thì tẩy sạch hơn vì nó không bị nhỏ giọt và bám dính lâu hơn, nhất là trên những vật hình trụ hay khi làm việc với bề mặt thẳng đứng.
Thật khó để nói rằng bất cứ một chất hay hỗn hợp các chất có khả năng bám dính cao dùng để bóc lớp sơn cũ, nên phải được lựa chọn cẩn thận. Những dung môi hòa tan cơ bản sẽ tẩy nhanh hơn và không có tác dụng xấu lên bề mặt của gỗ, nhưng chúng có thể có hại đến sức khỏe con người vì vậy nên đọc kỹ hướng dẩn sử dụng của nhà sản xuất trước khi dùng.
Về cơ bản thì có một số điểm lưu ý về an toàn khi sử dụng chất tẩy sơn nhưng không thể thay thế được bản hướng dẫn của nhà sản xuất đối với từng sản phẩm, điều quan trọng là bạn phải đọc lưu ý được in trên nhãn của mỗi sản phẩm.
T-H-C. - http://www.thchemicals.blogspot.com/
Vai trò của các nguyên tố hóa học trong cơ thể
Vai trò của các nguyên tố hóa học trong cơ thể
Chúng ta được biết hơn 100 nguyên tố hoá học, trong cơ thể con người có nhiều nguyên tố hoá học, chúng có vai trò như thế nào đối với sự phát triển của con người? Sau đây là một vài nguyên tố và vai trò của chúng.
1. Natri (Na)
Natri là kim loại kiềm có rất nhiều và quan trọng trong cơ thể, Natri tồn tại trong cơ thể chủ yếu dưới dạng hòa hợp với clorua, bicacbonat và photphat, một phần kết hợp với axit hữu cơ và protein. Na còn tồn tại ở các gian bào và ở các dịch thể như: máu, bạch huyết… Na được thu nhận vào cơ thể chủ yếu dưới dang muối NaCl. Thường mỗi ngày mỗi người trưởng thành thì cần khoảng 4-5 gram Na tương ứng với 10-12,5 gram muối ăn được đưa vào cơ thể. Đưa nhiều muối Na vào cơ thể là không có lợi. Ở trẻ em trong trường hợp này thân nhiệt bị tăng lên cao người ta gọi là sốt muối. Na được thải ra ngoài theo nước tiểu. Na thải ra theo đường mồ hôi thì không nhiều. Tuy nhiên, khi nhiệt độ của môi trường tăng lên cao thì lượng Na sẽ mất đi theo mồ hôi là rất lớn. Vì vậy, ta nên sử dụng dung dịch NaCl cao hơn để giảm bớt sự bài tiết mồ hôi.
2. Kali (K)
Trong cơ thể, K tồn tại chủ yếu trong các bào và dưới dạng muối clorua và bicacbonat. Cơ là kho dự trữ K, khi thức ăn thiếu K, thì K dự trữ được lấy ra để sử dụng. Muối K thường có trong thức ăn thực vật. Hàm lượng K có cao nhất là trong các mô tuyến, mô thần kinh, mô xương. K được đưa và cơ thể hằng ngày khoảng 2-3 gram chủ yếu theo thức ăn. Trong khoai tây và thức ăn thực vật có nhiều K, lượng K trong máu giảm đi là do tác dụng của thuốc. K mà thải nhiều theo nước tiểu sẽ gây rối loạn các chức năng sinh lý của cơ tim. K có chức năng làm tăng hưng phấn của hệ thần kinh và hoạt động của nhiều hệ enzim.
3. Canxi (Ca)
Ca chiếm khoảng 2% khối lượng của cơ thể. Ca và P chiếm khoảng 65- 70% toàn bộ các chất khoáng của cơ thể. Ca có ảnh hưỏng đến nhiều phản ứng của các enzim trong cơ thể. Ca có vai trò rất quan trọng trong quá trình đông máu và trong hoạt động của hệ cơ và hệ thần kinh nói chung. Ca còn có vai trò quan trọng trong cấu tạo của hệ xương. Ca tồn tại trong cơ thể chủ yếu là dưới dạng muối cacbonat (CaCO3) và photphat (Ca3(PO4)2), một phần nhỏ dưới dạng kết hợp với Protein. Mỗi ngày một người lớn cần khoảng 0,6-0,8 gram Ca. Tuy vậy, lượng Ca có trong thức ăn phải lớn hơn nhiều, vì các muối Ca là rất khó hấp thu qua đường ruột. Do vậy, mỗi ngày trong thức ăn cần phải có khoảng 3-4 gram Ca. Đối với phụ nữ trong thời gian mang thai thì nhu cầu của thai là rất lớn, vì Ca sẽ tham gia vào cấo tạo của xương. Để Ca có thể tham gia vào cấu tạo của hệ xương thì cần phải có đủ một lượng photpho nhất định mà tỷ lệ tối ưu của Ca và P là 1:1,5. Tỷ lệ này có ở trong sữa. Hàm lượng của Ca của cơ thể là tăng theo độ tuổi. Ca thường có trong các loại rau (rau muống, mùng tơi, rau dền, rau ngót…) nhưng hàm lượng là không cao. Các loại thức ăn thuỷ sản có nhiều Ca hơn.
4. Photpho (P)
Photpho chiếm khoảng 1% khối lượng cơ thể. Photpho có các chức năng sinh lý như: cùng với Ca cấu tạo xương, răng, hoá hợp với protein, lipit và gluxit để tham gia cấu tạo tế bào và đặc biệt màng tế bào. Ngoài ra còn tham gia vào các cấu tạo của AND, ARN, ATP… Photpho còn tham gia vào quá trình photphorin hoá trong quá trình hóa học của sự co cơ. Photpho tồn tại trong cơ thể dưới dạng hợp chất vô cơ, với canxi trong hợp chất Ca3(PO4)2 để tham gia vào cấu tạo xương. Photpho được hấp thu trong cơ thể dưới dạng muối Na và K và sẽ được đào thải ra ngoài qua thận và ruột. Nhu cầu photpho hàng ngày của người trưởng thành là 1-2 gram. Phần lớn photpho vào cơ thể được phân bố ở mô xương và mô cơ, bột xương sau đó là bột thịt và bột cá…
5. Clo (Cl)
Clo trong cơ thể chủ yếu ở dạng muối NaCl và một phần ở dạng muối KCl. Cl còn có trong dịch vị ở dạng HCl. Cl được đưa vào cơ thể chủ yếu dưới dạng muối NaCl. Khi cơ thể nhận được nhiều muối ăn thì Cl sẽ được dự trữ dưới da. Cl tham gia vào quá trình cân bằng các ion giữa nội và ngoại bào. Nếu thiếu Cl con vật sẽ kém ăn và nếu thừa Cl thì có thể gây độc cho cơ thể. Bổ sung Cl cho cơ thể chủ yếu dưới dạng muối NaCl. Mỗi ngày mỗi người cần khoảng 10–12,5 gram NaCl…
6. Lưu huỳnh (S)
Lưu huỳnh chiếm khoảng 0,25% khối lượng cơ thể. S có trong cơ thể chủ yếu có trong các axit amin như: Sistein, metionin. S có tác dụng là để hình thành lông, tóc và móng. Sản phẩm trao đổi của S là sunfat có tác dụng trong việc giải độc. S được cung cấp một phần là do ở dạng hữu cơ nhất là protein cung cấp cho cơ thể.
7. Magie (Mg)
Mg chiếm khoảng 0,05% khối lượng cơ thể và tồn tại ở xương dưới dạng Mg3(PO4)2 có trong tất cả các tế bào của cơ thể. Mg có tác dụng sinh lý là ức chế các phản ứng thần kinh và cơ. Nếu trong thức ăn hằng ngày mà thiếu Mg thì cơ thể có thể bị mắc bệnh co giật. Mg còn cần cho các enzim trong quá trình trao đổi chất, thúc đẩy sự canxi hoá để tạo thành photphat canxi và magie trong xương và răng. Mg được cung cấp nhiều trong thức ăn thực vật, động vật.
8. Sắt (Fe)
Hàm lượng Fe trong cơ thể là rất ít, chiếm khoảng 0,004% được phân bố ở nhiều loại tế bào của cơ thể. Sắt là nguyên tố vi lượng tham gia vào cấu tạo thành phần Hemoglobin của hồng cầu, myoglobin của cơ vân và các sắc tố hô hấp ở mô bào và trong các enzim như: catalaz, peroxidaza… Fe là thành phần quan trọng của nhân tế bào. Cơ thể thiếu Fe sẽ bị thiếu máu nhất là phụ nữ có thai và trẻ em.Trong cơ thể Fe được hấp thu ở ống tiêu hoá dưới dạng vô cơ nhưng phần lớn dưới dạng hữu cơ với các chất dinh dưỡng của thức ăn. Nhu cầu hằng ngày của mỗi người là từ khoảng 10-30 miligram. Nguồn Fe có nhiều trong thịt, rau, quả, lòng đỏ trứng, đậu đũa, mận…
9. Đồng (Cu)
Đồng có trong tất cả các cơ quan trong cơ thể, nhưng nhiều nhất là ở gan. Đồng có nhiều chức năng sinh lý quan trọng chủ yếu cho sự phát triển của cơ thể như: thúc đẩy sự hấp thu và sử dụng sắt để tạo thành Hemoglobin của hồng cầu. Nếu thiếu đồng trao đổi sắt cũng sẽ bị ảnh hưởng, nên sẽ bị thiếu máu và sinh trưởng chậm… Đồng tham gia thành phần cấu tạo của nhiều loại enzim có liên quan chặt chẽ đến quá trình hô hấp của cơ thể. Đồng tham gia vào thành phần của sắc tố màu đen. Nếu thiếu đồng thì da sẽ bị nhợt nhạt, lông mất màu đen… Nhu cầu của cơ thể với đồng ít hơn sắt nhưng không thể thiếu đồng tới hoạt động của hệ thần kinh và các hoạt động khác của cơ thể…
10. Coban (Co)
Coban có chức năng là kích thích sự tạo máu ở tuỷ xương. Nếu thiếu Coban sẽ dẫn tới là thiếu vitamin B12 và dẫn đến thiếu máu ác tính, chán ăn suy nhược cơ thể…
11. Iot (I)
Hàm lượng Iot trong cơ thể là rất ít. Iot chủ yếu là trong tuyến giáp tràng của cơ thể. Iot được hấp thu vào cơ thể chủ yếu ở ruột non và màng nhầy của cơ quan hấp thu. Iot có chức năng sinh lý chủ yếu là tham gia vào cấu tạo hoocmon thyroxin của tuyến giáp trạng. Nếu cơ thể thiếu Iot có thể dẫn đến bệnh bướu cổ (nhược năng tuyến giáp)… Nguyên nhân của bệnh bướu cổ là do thiếu Iot trong thức ăn và nước uống hằng ngày. Vì vậy, cần phải bổ sung Iôt hằng ngày qua muối, rong biển, cá biển…
12. Magan (Mn)
Magan là chất có tác dụng kích thích của nhiều loại enzim trong cơ thể, có tác dụng đến sự sản sinh tế bào sinh dục, đến trao đổi chất Ca và P trong cấu tạo xương. Thức ăn cho trẻ em nếu thiếu Mn thì hàm lượng enzim phophotaza trong máu và xương sẽ bị giảm xuống nên ảnh hưởng đến cốt hoá của xương, biến dạng… Thiếu Mn còn có thể gây ra rối loạn về thần kinh như bại liệt, co giật…
Còn rất nhiều nguyên tố hoá học trong cơ thể con người, và vai trò của chúng khác nhau ở từng độ tuổi, hàm lượng các nguyên tố. Nhưng chúng có vai trò quan trọng trong quá trình sinh trưởng và phát triển của con người.
Nguon : Hoahocvui
http://www.thchemicals.blogspot.com/
SURFACTANT - CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
+ Đặc điểm:
Chất hoạt hóa bề mặt được dùng để làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Khi hòa chất hoạt hóa bề mặt vào trong một chất lỏng thì các phân tử của chất hoạt hóa bề mặt có xu hướng tạo đám (micelle, còn được dịch là mixen), nồng độ mà tại đó các phân tử bắt đầu tạo đám được gọi là nồng độ tạo đám tới hạn. Nếu chất lỏng là nước thì các phân tử sẽ chụm đuôi kị nước lại với nhau và quay đầu ưa nước ra tạo nên những hình dạng khác nhau như hình cầu (0 chiều), hình trụ (1 chiều), màng (2 chiều). Tính ưa, kị nước của một chất hoạt hóa bề mặt được đặc trưng bởi một thông số là độ cân bằng ưa kị nước (tiếng Anh: Hydrophilic Lipophilic Balance-HLB), giá trị này có thể từ 0 đến 40. HLB càng cao thì hóa chất càng dễ hòa tan trong nước, HLB càng thấp thì hóa chất càng dễ hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
+Phân loại:
Tùy theo tính chất mà chất hoạt hóa bề mặt được phân theo các loại khác nhau. Nếu xem theo tính chất điện của đầu phân cực của phân tử chất hoạt hóa bề mặt thì có thể phân chúng thành các loại sau:
**Chất hoạt hóa ion (tiếng Anh: ionic): khi bị phân cực thì đầu phân cực bị ion hóa.
**.Chất hoạt hóa dương: khi bị phân cực thì đầu phân cực mang điện dương, ví dụ: Cetyl trimêtylamôni brômua (CTAB).
**Chất hoạt hóa âm: khi bị phân cực thì đầu phân cực mang điện âm, ví dụ: bột giặt, axít béo.
**Chất hoạt hóa phi ion (tiếng Anh: non-ionnic): đầu phân cực không bị ion hóa, ví dụ: Ankyl poly(êtylen ôxít).
**Chất hoạt hóa lưỡng cực (tiếng Anh: zwitterionic): khi bị phân cực thì đầu phân cực có thể mang điện âm hoặc mang điện dương tùy vào pH của dung môi, ví dụ: Dodecyl đimêtylamin ôxít.
****Ứng dụng: Chất hoạt hóa bề mặt ứng dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Ứng dụng phổ biến nhất là bột giặt, sơn, dầu khí... http://www.thchemicals.blogspot.com/ ( Mr. W.CƯỜNG)
__________________
TRÀ DƯ TỬU HẬU - CHUYỆN CƯỜI SƯU TẦM
Tiến sĩ triết học
Một cậu bé đề nghị bố giải thích cho cậu hiểu xem chính trị là gì. Ông bố nói : "Con hãy nhìn vào gia đình mình đây. Bố kiếm tiền và mang về nhà, vậy bố là Nhà tư bản. Mẹ quản lý số tiền này nên mẹ là Chính quyền. Bố mẹ chăm lo đến phúc lợi của con, cho con được hạnh phúc và bình yên nên con là Nhân dân. Chị giúp việc nhà ta là Giai cấp lao động còn cậu em còn quấn tã của con sẽ là Tương lai đất nước. Con đã hiểu chưa?" Cậu bé hãy còn băn khoăn nhưng trước tiên muốn đi ngủ cái đã.
Buổi đêm cậu bé tỉnh dậy vì chú em đã ị ra tã lót và đang kêu gào. Cậu tiến đến phòng ngủ của bố mẹ, gõ cửa nhưng mẹ đang ngủ rất say nên không nghe tiếng. Cậu bèn đi đến phòng của chị giúp việc và nhìn thấy bố đang vật nhau với chị ta trên giường. Cả hai đều mải mê nên không nghe thấy tiếng gõ cửa. Cậu lại đi về phòng và ngủ tiếp ...
Sáng hôm sau ông bố hỏi con trai xem nó đã hiểu thế nào là chính trị chưa và yêu cầu tự diễn giải lại. Cậu bé trả lời : "Vâng, bây giờ thì con đã hiểu. Nhà tư bản đè đầu cưỡi cổ Giai cấp lao động trong khi Chính quyền ngủ say không biết gì. Nhân dân hoàn toàn không được đếm xỉa đến và Tương lai thì thối hoắc
http://www.thchemicals.blogspot.com/