Thứ Tư, 17 tháng 1, 2024

ETHYLENE; Công thức hóa học: C2H4; IUPAC ID: Ethene; CAS no.: 74-85-1.; HS code : 1011.; LPG

ETHYLENE 
Công thức hóa học: C2H4
IUPAC IDEthene
Molar mass28.05 g/mol
Tỷ trọng1.18 kg/m³
Boiling point-103.7 °C
Nhómhydrocarbon, organic compound
CAS no.: 74-85-1.
HS code : 1011.


Ethylene là một loại hydrocarbon không màu, không mùi và không có hương vị. Đây là một hydrocarbon không no, có công thức hóa học C2H4. Ethylene được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất để sản xuất nhựa polyethylene và các sản phẩm hữu cơ khác. Ngoài ra, ethylene cũng là một hormon thực vật quan trọng, thúc đẩy quá trình chín muồi, ra hoa và phát triển của cây cối.

Ethylene, (tiếng Anh: ethylene, tên IUPAC: ethene) có công thức hóa học là C2H4 hoặc H2C=CH2, là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng hydrocarbon alken. Đây là hợp chất hữu cơ được sản xuất nhiều nhất trên thế giới, khoảng hơn 150 triệu tấn vào năm 2016. Hydrat của ethylen là etanol.

Tính chất vật lý 

Ethylen là chất khí không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ.

Tính chất hóa học 

Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản ứng cháy, phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp.

Phản ứng cộng 

Tác dụng với halogen:

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

Tác dụng với H2:

C2H4 + H2 → C2H6

Tác dụng với acid:

C2H4 + HBr → C2H5Br

Phản ứng trùng hợp 

Ethylen với xúc tác cùng với nhiệt độ cho ra polyethylen:

nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n

Tác dụng với KMnO

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 

Sản phẩm là kali hydroxide, mangan(IV) oxide và ethylen glycol.

Phản ứng cháy 

Ethylen cháy tạo ra hơi nước, khí CO2 và tỏa nhiệt:

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

Ethylen làm đổi màu dung dịch brom

Dẫn ethylen vào dung dịch brom thì dung dịch brom bị mất màu:

Br2 + C2H4 → C2H4Br2

Phản ứng với Cl2, Br2 ở nhiệt độ cao

Ethylen tham gia phản ứng thế nguyên tử H của liên kết đôi:

CH2=CH2 + Cl2 → CH2=CHCl + HCl

Ứng dụng

Ethylen là nguyên liệu để điều chế nhựa polyethylen, etanolacid acetic, ... Ngoài ra ethylen còn được sử dụng để kích thích trái cây mau chín.

Ứng dụng chính của ethylene bao gồm:

  1. Sản xuất polyethylene: Ethylene là nguyên liệu chính để sản xuất polyethylene, một loại nhựa polymer phổ biến được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày, từ bao bì đến đồ dùng gia đình và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

  2. Sản xuất ethanol: Ethylene cũng được sử dụng để sản xuất ethanol, một loại dung môi và nhiên liệu quan trọng.

  3. Sản xuất ethylene oxide: Ethylene cũng là nguyên liệu để sản xuất ethylene oxide, một hợp chất hữu ích trong việc sản xuất các sản phẩm như glycol ethylene, chất tẩy rửa và nhiều sản phẩm khác.

  4. Sản xuất PVC: Ethylene cũng được sử dụng để sản xuất polyvinyl chloride (PVC), một loại nhựa có tính linh hoạt cao, được sử dụng trong đồ gốm, bao bì và nhiều ứng dụng khác.

  5. Hormon thực vật: Ethylene được sử dụng trong nông nghiệp để kiểm soát quá trình chín muồi và sinh sản của cây cối.

Đây chỉ là một số ứng dụng chính của ethylene và có thể có nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào nhu cầu và công nghệ sản xuất.

--------------------------------------------------------------------Thchemicals---------------------------------------------------------------------------------

ETHYLENE

Formula: C2H4
IUPAC IDEthene
Molar mass28.05 g/mol
Density1.18 kg/m³
Boiling point-103.7 °C
Classificationhydrocarbon, organic compound
CAS no.: 74-85-1.
HS code : 1011.

Ethylene is a colorless, odorless gas that is used in the production of many different products, including plastics, pharmaceuticals, and agricultural chemicals. It is produced by the oxidation of ethylene oxide, and is obtained from the thermal cracking of naphtha or other sources of hydrocarbon feedstocks. Ethylene gas can be transported through pipelines and stored in tanks or cylinders for use in various processes. It is highly flammable and requires special handling and storage precautions.

Application of Ethylene:

Ethylene is a versatile compound with numerous applications across various industries.

  1. Plastics Production: One of the primary uses of ethylene is in the production of polyethylene, a widely used plastic. Polyethylene is used in packaging, containers, pipes, and other products.

  2. Chemical Intermediates: Ethylene is a building block for the production of various chemical intermediates like ethylene oxide, ethylene glycol, and other derivatives. Ethylene oxide is used in the production of surfactants, solvents, antifreeze, and other products. Ethylene glycol is used in the production of polyester fibers and resins, as well as in antifreeze formulations.

  3. Agricultural Chemicals: Ethylene is used in agriculture to ripen fruits, as well as to initiate the germination of seeds and the shedding of leaves.

  4. Manufacturing Processes: It's also used in the manufacturing of various chemicals and products like detergents, automotive products, textiles, and more.

  5. Medical Applications: Ethylene oxide, a derivative of ethylene, is used for sterilizing medical equipment and devices due to its ability to kill bacteria, viruses, and fungi.

  6. Transportation and Storage: Ethylene gas can be transported through pipelines and stored in tanks or cylinders for use in various processes.

  7. Fuel: Ethylene can also be used as a fuel in certain industrial processes.

Given its flammable nature, the handling and storage of ethylene require special precautions to ensure safety.


-------------------THCHEMICALS--------------------
Name : Trần Hưng Cường (Mr.) called W.CUONG 
Add : District 10 - Hồ chí minh city - ViệtNam. 
 Email: thchemicals@gmail.com 
 Tel : +84909919331 <> +84907-919-331 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Thanks
THC
Call me: +84909-919-331
Email: thchemicals@gmail.com