Thứ Ba, 10 tháng 1, 2012

POLYPROPYLENE GLYCOL (PPG); VONAROL 3010NB


VORANOL 3010NB
POLYPROPYLENE GLYCOL (PPG)
Voranol 3010 NB  polyol còn goi là Polypropylene glycol (PPG) hay là polypropylene oxide là polymer của propylene glycol.  Trọng lượng phân tử là 3000, có chứa 3 nhóm OH bị dị phân.
2.Tính chất
- Ở nhiệt độ phòng PPG có trạngthái lỏng, khả năng hòa tan trong nước sẽ giảm mạnh khi trọng lượng phân tửtăng
- Trong đó nhóm OH thứ nhất trong PPG sẽ phản ứng mạnh hơn nhóm OH thứ hai
- Tính chất chung với PEG . PPG ít độchơn so với PEG cho nên Công nghệ sinh học hiện nay được sản xuất trong PPG
- Foam là ứng dụng chủ yếu của PPG :bao gồm cho các đồ gia dùng, giường và các dạng khác của miếng nệm. voranol3010 cho foam có biên độ gia công rộng các các tính chất tốt; cho nhiều loại,cho nhiều ứng dụng và tính chất tạo foam tốt, tạo miếng foam mềm dẻo có nhiều tỷtrọng khác nhau.
 2. Ứng dụng
- PPG được sử dụng trong PU thay đổi độ đặc. Sử dụng trong PU
- Được sử dụng như 1 chất hoạt độngbề mặt, thấm ướt, phân tán màu trong giai đoạn hoàn thiện trong gia công thuộcda
=========================================================
(Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
http://en.wikipedia.org/wiki/Toluene
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..


===================@@@@@@@@@@@@@===================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG (Mr)
- Tel: +84 909.919.331 /// +84 907.919.331
Email & Chat online: sapa_chemicals@yahoo.com
Email & Chat online: thchemicals@yahoo.com

*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 

Polyethylene Wax, PE WAX, Luwax A, COSCHEM CS 12 N


 Polyethylene wax  ( P.E WAX)  Luwax A, COSCHEM CS 12 N

Tính chất và ứng dụng:

+ Polyethylene wax  ( P.E WAX) dạng bột và hạt có nhiều tính chất quan trọng mà nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau :
+ Cứng, chắc : dùng trong dầu đánh bong không ăn ,mòn, mực in không trầy sướt.
+ Độ bền dung môi cao : tạo thành dạng paste với dung môi có tính bền nhiệt , mịn, đặc trơn láng. Chất làm đặc cho dầu thô và dầu mỏ
+ Khả năng đánh bong tốt : dùng trong dầu đánh bóng giày, dép, sàn nhà và các sản phẩm tương tự cần có độ bóng cao
+ Tạo dạng paste mịn: mực in, dầu đánh bóng giày, sơn, chống ăn mòn, chất chống thấm, chất phóng thích khuôn
+  Tác dụng bôi trơn tốt : mực in bao bì, trợ gia công cho cao su tổng hợp và cao su tự nhiên, dầu bôi trơn trong gia công PVC, chất phóng thích khuôn
+  Phân tán tốt : hỗn hợp màu gốc để nhuộm màu cho plastic, bút chì màu sáp, giấy copy
+ Khả năng tương tốt : wax coating, keo dán phân lớp, keo dán nóng chảy
+ Độ bền cao : dùng trong sản xuất đèn cầy
+ Cách điện tốt : các hợp chất cách điện
+ Kháng nước : sơn chống ăn mòn cho xe hơi và các bộ phận máy móc
+ Dầu đánh bóng cho xe hơi, thuộc da , chất chống thấm, sơn chống thấm cho gỗ và bêtông, gia công PVC
+ Chống UV, chịu thời tiết : cao su, nhựa latex

Ứng dụng của Polyethylene wax  ( P.E WAX):

1. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành sản xuất Mực in

2. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành sản xuất  nhựa  (Plastic)
+  Gia công PVC
+  sản xuất Masterbatches
+  Xốp Polyurethane
+  Gia công cao su
+ Các nhựa khác

3. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành Dầu đánh bóng

4. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành  Công nghiệp cơ khí

5. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành  Công nghiệp xây dựng

6. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành  Công nghiệp dầu

7. Polyethylene wax  ( P.E WAX) dung trong ngành Công nghiệp giấy và bao bì

8.Đèn cầy

9.Công nghiệp
=========================================================
(Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
http://en.wikipedia.org/wiki/Toluene
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..


===================@@@@@@@@@@@@@===================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG (Mr)
- Tel: +84 909.919.331 /// +84 907.919.331
Email & Chat online: sapa_chemicals@yahoo.com
Email & Chat online: thchemicals@yahoo.com

*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 
 =====================Thanks===================


DER 331, dow epoxy resin, nhựa epoxy ngành sơn, mực in, keo dán, đúc, cách điện, cách nhiệt


EPOXY RESIN - DER 331
1.Giới thiệu :
-         Epoxy DER 331 là loại nhựa epoxy lỏng có độ nhớt vừa, được sản xuất từ Bisphenol A và Epichlorohydrin. Nhựa này không có chứa chất pha loãng.
-         Epoxy DER 331 tạo ra khả năng làm chất ẩm màu và khả năng chống lắng tốt, tính chất kháng hóa học tốt và cơ học cao. Tuy nhiên với Bisphenol A tinh khiết không cải biến thì nhựa Epoxy DER 331 sẽ bị kết tinh khi bảo quản đặc biệt trong điều kiện lạnh
2. Tính chất đặc trưng
     Epoxy group  content      mmol/kg                5260 – 5420
     KLPT epoxy                   g                           184 – 190
     Độ nhớt ở 25°C              Pa.s                      12 – 14
     Màu                                Pt/Co scale            100 max
     Tỷ trọng ở 25°C              kg/l                       1.16
          Điểm chớp chất               °C                         >150
3.Ứng dụng của Epoxy DER 331
-         Công nghiệp điện tử và điện ( potting, casting, impernating)
-         Xây dựng : lót sàn, keo dán, vữa hồ, vữa trét tường
-         Sơn phủ hàm lượng chất rắn cao và sơn không có dung môi.
-    Sơn nhúng 
-    Epoxy loại rắn dùng để sản xuất bột sơn tĩnh điện
4.Bảo quản
-         Bảo quản Epoxy DER 331 trong điều kiện không có ẩm, đóng kín thùng chứa. Thời gian bảo quản : 1năm.
-         Nếu chất này bị kết tinh khi bảo quản thì nên làm tan chảy từ từ ở nhiệt độ 45-500C và khuấy đều.
=========================================================
 (Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..

===================@@@@@@@@@@@@@==================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG / Mr. 
- Tel: +84 909.919.331 /// +84 907.919.331
 *** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 
 =====================Thanks===================

Mua bán kinh doanh các loại hóa chất công nghiệp


Hello..all participants,

Herewith would like to introduce myself, my name is TRẦN HƯNG CƯỜNG ( called CUONG) as one who interested in chemical business and would like to informed you that this blog for you to update, improved and share about chemical news, product info, market trends, etc.


Chemicals applications right now focus for business applicatons as follows ;

1. Coating and Ink
2. Binder/ Resin
3. Adhesives
4. Aquaculture
5. Agriculture
6. Household ( Cleaner – toiletries), surfactants
7. Lubricants
8. Cements ( grinding aids )
9. Etc…


So many thanks to all of you who would like to joint, share and visit our web and will be appreciate if you can send me some inputs.

If you have any query please feel free to contact me.
Success for You, Family, Love, Health and Prosperity,

Tran Hung Cuong ( Mr.)
Tel: +84909-919-331 or +84907-919-331

Email: thchemicals@gmail.com
Email & CHAT: thchemicals@yahoo.com
 
DANH MỤC HOÁ CHẤT
(List of Chemicals)

RESIN ( Nhựa dùng làm màng bao phủ, coating)
Alkyd resin, Nhựa alkyd :

Long oil :
Alkyd 1202 – 80 : 200 KG/DR - Indonesia
Alkyd resin CR 1269 – 80 : 200 KG/DR - Indonesia
Everkyd 1180 – M – 2 : 200 KG/DR -- Taiwan
Beckosol 6501 – 80 – N : 190 KG/DR -- Thailand
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
Short oil:
Alkyd 23 : 200 KG/DR - Indonesia
Alkyd 352 – 70 : 200 KG/DR -- Taiwan, Indonesia
Chemkyd 6402 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Alkyd CB 1411 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Eterkyd 3755 – X – 80 : 210 KG/DR -- Taiwan
Alkyd resinCR 1423 – 70 : 200 KG/DR -- Indonesia
Eterkyd 3304 – X – 70 : 210 KG/DR -- Taiwan
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
Acryic resin ( Nhựa acrylic )EVA 15 (Styrene arcrylic co.) : 200 KG/DR - Indonesia, Thailand
EVA 3585 (Styrene arcrylic Co.) : 200 KG/DR - Indonesia
Eterac 7302 – 1 – XC – 60 : 200 KG/DR - Taiwan
Eterac 7303 – X – 63 : 200 KG/DR - Taiwan
Eterac 7322 – 2 – SX – 60 : 200 KG/DR - Taiwan
OTHER RESINS, những loại nhựa khác:
Epoxy E44 : 20 KG/PAIL -- Taiwan
Epoxy 128S : 220 KG/DR -- Taiwan - Korea
Epoxy D.E.R 331 :240 KG/DR -- Dow - Korea
Epoxy K.E.R 828 : 200kg / drum ---- Korea
Epoxy D.E.R 671 (Solid): 25 KG/BAG -- Dow - Korea
Epoxy D.E.R 671 – X75 (Liquid) : 220 KG/DR -- Dow - Korea
Epoxy D.E.R 663 U - UE :25 KG/Bao -- Dow – China – Korea
Epoxy D.E.R 664 UE : 25 KG/Bao -- Dow – China – Korea
Maleic resin 900, 920 : 25 KG/ BAG -- China, Taiwan
Petro resin SK120H, SK120B : 25 KG/ BAG -- Taiwan
Petro resin C9, 10 color : 25 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S, 20S : 20 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose 40S, 60S, 120S : 20 KG/ BAG -- China
Nitrocellulose SS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/DR -- Thailand
Nitrocellulose RS1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS5 :100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS 20 : 100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS 40 : 100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS120 :100 KG/DR -- Thailand
NitrocelluloseRS1000 :100 KG/DR -- Thailand
Styrene Monomer :190 KG/DR--Singapore, Malay
Maleic Anhydride (MA) :25KG/BAG--Taiwan
Pentaerythritol
SOLVENTS, Dung môi công nghiệp :
Acetone : 160/159 KG/DR ---Mobil, Shell, Taiwwan, Japan
Diacetone alcohol (DAA.) : 195kg/DR ---India
Dichloride Propylene (DCP) : 245 kg/DR -----Romania
Iso – Butanol ( Isobutyl alcohol) : 167,165 KG/DR -- Malay, BASF
N – Butanol (N-Butyl Alcohol): 167, 165KG/DR --- Malay, South Africa, BASF
Butyl Acetate (n-Butyl Acetate): 180 KG/DR --- Malaysia, BASF , Shell, Taiwan, China.
SEC-Butyl Acetate (secondary-Butyl Acetate): 170 KG/DR --- Malaysia, Taiwan, China.
Butyl Carbitol (Dowanol DB) Dibutyl Glycol : 200 KG/DR --- Malaysia
Butyl Cellosolve, BC (Dowanol EB) : 188 KG/DR --- Malaysia
Butyl Glycol : 185 KG/DR --- Germany, Holland, USA.
Cellosolve Acetate ( C.A.C ) : 200 KG/DR --- USA, UAE, Petrochem, India
Cyclohexanone (CYC) : 190 KG/DR --- Taiwan.
Cyclohexane : 155KG/DR ----Singapore
Diethanolamine (D.E.A) : 210, 228 KG/DR -- Japan, Malaysia
DiethyleneGlycol (D.E.G) : 225, 235 KG/DR -- Thailand, Indo, Malaysia
Dimethylfomamide (D.M.F) : 190 KG/DR -- BASF (Germany, China), Korea
Dowanol PMA : 200 KG/DR --- Dow (USA)
Propylene Glycol Mono Methyl Acetate (PMA) : 190 KG/DR ---- CHINA, DOW
Dipropyleneglycol (D.P.G): 215 KG/DR --- Dow (USA), BASF
Ethyl Acetate ( EA) : 180 KG/DR --- Mobil, Singapore, USA, Korea
Methyl Acetate ( MEAC) : 180 KG/DR --- China, Taiwan, Singapore,
Ethyl Cellosolve ( Ethyl Glycol ): 190 KG/DR --- USA, India
Isophorone : 190 KG/DR -- Germany
Ethanol 96o, 98o : 168 KG/DR --- Vietnam
Methanol : 163 KG/DR --- Sing., Malaysia, Arabia, Indo
Methyl Ethyl Ketone (M.E.K): 165 KG/DR --- Singapore, Taiwan, Shell
Methyl Iso Butyl Ketone (M.I.B.K) : 165 KG/DR --- Singapore, Japan, USA, Taiwan
Methylene Chloride (M.C) : 270 KG/DR --- Dow
MonoEthyleneGlycol (M.E.G) : 235,225 KG/DR --- Malaysia, Thailand
Monoethanolamine (M.E.A) : 210 KG/DR --- Malaysia
Monoethanolamine pure (M.E.A) : 210 KG/DR ---- Germany ( Plastic drum)
N-Propyl Acetate ( n-PAC): 183 KG/DR --- Dow - USA, China
Poly Ethylene Glycol (P.E.G 400) : 230 / 225 KG/DR ---Malaysia / Indonesia
Poly Ethylene Glycol (PEG 600) : 230 / 225 KG/DR --- Malaysia / Indenesia
Poly Ethylene Glycol (PEG 4000) : 25 KG/bag --- Malaysia / DOW
Propylene Glycol (PG) INDustrial : 215 KG/DR --- Dow – USA, Brazil
Propylene Glycol (PG) USP/EP : 215 KG/DR ----- Dow - Brazil
 http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
Caradol 5602/Voranol 3010 (PPG) : 210 KG/DR ---- Shell, Dow, Singapore
Toluenediisocyanate 80/20 (TDI): 250 KG/DR --- Germany (BASF), Bayer
Shellsol 3040 : 155 KG/DR --- Shell
Shellsol A 100 : 175KG/DR ---Shell
Shellsol V55 : 140KG/DR ----Shell
Solvesso R100 : 179KG/DR ---Mobil
Shellsol 60/145 : 139 KG/DR ---- Shell
Solvent A 150 : 175 KG/DR --- Korea
Pegasol R100 : 179 KG/DR ---- Mobil
Toluene : 179,173,180KG/DR --- Mobil, Shell, Singapore, Taiwan, Thailand, Korea
Triethanolamine 99 % (TEA’99) : 232 KG/DR --- Malaysia
Triethanoleamine 85 % (Amine SD) : 230KG/DR --- Malaysia, Korea
Triethanolamine pure : 230 KG/DR --- BASF
Xylene : 179, 173KG/DR ---- Mobil, Shell, Singapore, Korea
N – Hexane : 132,139, 138, 137 KG/DR --- Thailand, Singapore , Exxon Mobil, Shell
Iso Propyl Alcohol (IPA) ( TECH) : 163 KG/DR --- Singapore, South Africa, Taiwan
Iso Propyl Alcohol (IPA) 99.95% : 160 KG/DR --- Dow
Tergitol NP 4 –> 10 surfactant : 210 Kg/DR ---- Malaysia, Indonesia
Trichloroethylene (T.C.E) : 296, 300, 290 kg/DR --- U.K., Japan, Russia
Perchloroethylene (P.C.E) : 296, 300, 290 kg/DR --- U.K., Japan, Russia
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
PIGMENTS, Bột màu :
Iron Oxide Red : 25 KG/ BAG ---China
Iron Oxide Yellow : 25 KG/ BAG ----China
Blue 15.3 : 20 KG/PAIL ----India
Green 7 : 20 KG/PAIL ----India
10 G.A : 25 KG/ BAG ----Japan
G.E.X : 25 KG/ BAG -------Japan
5 G.E.X : 25 KG/ BAG ----Japan
ZnCrO4 : 25 KG/ BAG ----China
PbCrO4 : 25 KG/ BAG ----China
Titan CR 828,CR128, 902 : 25 KG/ BAG ---Australia, Arabia Saudi
Lithopone B301 : 50 KG/ BAG ---- China
Aluminium Paste 130 : 25 KG/PAIL --- Canada
Paste 100MA : 50 KG/ PAIL : Japan
Paste 803 : 25 KG/ PAIL ---- Canada
RPG 3500 : 25 KG/ PAIL ---- Canada
RG 3500 : 25 KG/ PAIL -------- Canada
HARDENERS (Chất đóng rắn Epoxy):
Epikure 3125 curing agent : 190.5, 180 KG/DR --- USA, China
Epikure 3115 curing agent : 190.6 KG/DR ---- USA
Triethylenetetramine (TETA) : 199.6 KG/DR --- Dow
Polyamide T31 : 5 KG/Can ---- China
Polyurethane 530 – 75 : 16 KG/ PAIL ---- Taiwan
Versamide 125 (polyamide) : 190.5 kg/drum -----USA
Aradur 125 (polyamide - polyaminoamine) : 180 kg/drum ------India
DEH 24 Epoxy Curing Agent , DEH 82 - 83 - 84 ( DOW)
ADDITIVES, Phụ gia sơn, mực in, keo dán..:
DRIER, Chất làm khô:
Anti-skin B (Skin B) : 25KG/ PAIL ---- U.A.E
Octoate Cobalt 10% : 45-60 KG/ PAIL ---- Arabia Saudi, Indo, Argentina
Octoate Calcium 05% & 10% : 180 KG/DR ---- Indonesia
Manganese 10% : 200 KG/DR ------ Arabia Saudi, Indonesia
Lead 32% : 250 KG/DR ------- Arabia Saudi, Indonesia
Zirconium 18%, 12% : 227 KG/DR ----- Troy, Indonesia
SAK - ZS – P/PLB (Zinc Stearate) : - 25 KG/ BAG ---- Singapore
Rhodoline 34M (Matting agent ) : 10 KG/ BAG ---- Korea
Syloid C906 (Matting agent ) : 15 KG/ BAG ----- Malaysia
Dioctylphthalate (D.O.P) (Platinol AH): Plasticizer : 200 KG/DR ----- BASF (Malaysia), Thailand , Singapore.
Dibutylphthalate (D.B.P) (Platinol C): Plasticizer : 200 KG/DR ----- BASF (Malaysia)
Troysol AFL (Anti floating agent) : 45 KG/DR ----- Troy
CF 16 (Anti-foam agent) : 180 KG/DR ----- Thailand
Luwax A powder(Polyethylene wax) : 25 KG/ BAG ------- Germany
Cereclor S52 (Chlorinated paraffin) : 260 KG/DR ------ Ineos Chlor (France)
Alkali Refined Linseed oil : 190 KG/DR ------ India
N,N-dimethyl ethanolamine : 180 kg/dr --- Germany, BASF
N-Methylethanolamine (N-MEA) : Germany , BASF
GRINDING AID FOR CEMENT, Trợ nghiền Ximăng, bột đá, clinker.. :http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
C.B.A (Cellulose Basic Amine) : 250 KG/DR ---------- Thailand
D.E.G (Diethylene Glycol) : 220/235 KG/DR ------ Malaysia, Indonesia
T.E.A’99 (Triethanolamine’99) : 232 KG/DR ------------Malaysia
TIPA 85% ( Triisopropanolamine) : 200kg/DR ------China
Amine SD ( TEA 85 %) : 230 Kg/DR ------------Malaysia
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
HEAT TRANSFER FLUIDS + AntiFreezer, Coolant, Dung dịch giải nhiệt, chống đông, làm mát cho động cơ và các qui trình chống đông lạnh cho ngành Bia + Nước giải khát :
Propyleneglycol (P.G.) Industrial : 215 KG/DR --------- Dow, Shell
Propyleneglycol (P.G.) USP/EP : 215 KG/DR --------- Dow, Shell
Monoethyleneglycol (M.E.G.) : 235, 225 KG/DR ----Malaysia, Thailand
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
OTHER CHEMICALS (Hoá chất khác):Caustic Soda flake 96%, 98%, 99% min : 25 KG/ BAG ---- Indo., Taiwan, Thailand, China
Calcium hypochloride 65% (Chlorin) : 15 KG/PAIL ---- Indonesia, China
Chloroform : 300 KG/DR ---- England
Methylene Chloride (MC) : 270 KG/DR --- Dow, Taiwan, Ukraina
Acid Formic : 35 KG/PAIL ---- Netherland
Sodium Benzoate BP-98 : 25 KG/ BAG ---- China
Formalin 37% : 220 KG/DR --- U.A.E, Taiwan
Menthol Crystal : 25 KG/PAIL --- Singapore
Alkali refined linseed oil : 190 Kg/DR --- India
Phenol : 200 - 225 Kg/DR - Korea / South Africa
Acid Phosphoric 85% (Food & Tech. Grade) : 35 kg / pail : Vietnam/China/Korea
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com
....etc...


Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi - Phụ gia từ trang blog của chúng tôi http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng.
 =======================Thanks======================

Name : (Mr.)  W.CUONG
Email 1: sapa_chemicals@yahoo.com

Email 2: thchemicals@yahoo.com
Tel : +84.909.919.331
; +84.907.919.331

Polyalkylene glycol monobutyl ether, Synalox, Ucon, Koreox, Lubricant, Heat transfer


SYNALOX / UCON / KOREOX
Tên hóa học : Polyalkylene glycol monobutyl ether
1.Giới thiệu :
-         Sản phẩm dầu bôi trơn tan trong nước Synalox / Ucon / Koreox là chất đồng trùng hợp ngẫu nhiêu của ethylen oxide và propylene oxide. Họ sản phẩm polyoycol này tan trong nước lạnh, độ hòa tan giảm ở nhiệt độ cao. Sản phẩm này có sức căng bề mặt thấp, tính thấm ướt tốt và ít tạo bọt. Các chất bôi trơn Synalox / Ucon / Koreox tan trong nước này có rất nhiều ứng dụng trong sản xuất các chất xe chỉ hóa học, và các dầu bôi trơn công nghiệp. Synalox 50-30B là nguyên liệu chính của các loại dầu bôi trơn xe chỉ, sợi trong sản xuất sợi polyester và nylon.
SYNALOX Water Soluble Lubricant Base Stocks
Tính chất
TLPT
Độ nhớt @ 40°C
Độ nhớt @ 100°C
ISO lọai độ nhớt
Chỉ số độ nhớt
Đơn vị
g/mole
CSt
CSt

Test Method
 ††
ASTM D445/446
ASTM D445/446
ISO 3448
ASTM D2270
50-15B
500
20
4.8
22
172
50-30B
1000
50
11
46
211
50-50B
1300
78
15
-
218
55-70B
1600
100
20
100
225
50-100B
1900
140
27
150
230
40-D150
1900
220
39
220
240
40-D220
2500
320
58
320
250
40-D300
3400
460
78
460
252
40-D700
5300
1050
178
1000
289
2.Tính chất của dầu bôi trơn Synalox
-         Độ nhớt : sản phẩm Synalox / Ucon / Koreox được thương mại hóa có độ nhớt ISO từ 22 đến 1.000
-         Chỉ số độ nhớt cao : Synalox / Ucon / Koreox có chỉ số độ nhớt rất cao so với các dầu bôi trơn có nguồn gốc từ dầu mỏ và các dầu bôi trơn nhân tạo khác, phạm vi từ 180 đến trên 250
-         Tính bôi trơn rất tốt : tăng năng suất, độ bền màng và chống ăn mòn tốt.
-         Độ tinh sạch, không tạo thành cặn : Synalox / Ucon / Koreox không phân hủy tạo thành cặn ở nhiệt độ cao như các loại dầu bôi trơn khác khi bị phân hủy và polimer hóa.
-         Tính ổn định tốt : Synalox / Ucon / Koreox có độ ổn định cao với nhiệt độ và không khí (có thêm các chất oxy hóa thích hợp), acid và kiềm.
-         Nhiệt độ chảy thấp: Synalox / Ucon / Koreox có nhiệt độ chảy thấp từ -300C đến dưới 500C. Chúng không có và cũng không cần chất giảm nhiệt độ chảy.
-         Khả năng hòa tan khí : độ hòa tan các loại khí nén thông thường như khí thiên nhiên, ethylen, hydrogen… trong Synalox / Ucon / Koreox thấp hơn nhiều trong các loại dầu mỏ và polualphaolefin. Vì vậy, Synalox / Ucon / Koreox giữ được độ nhớt tốt hơn khi tiếp xúc với các khí đó, vì thế các màng dầu bôi trơn dày hơn và khả năng bôi trơn tốt hơn.
3.Ứng dụng
-         Synalox / Ucon / Koreox có rất nhiều ứng dụng. Chúng có khả năng bôi trơn, độ sạch và ổn định cực kỳ tốt hơn các loại dầu bôi trơn và dầu nhờn trước đây.
-         Các ứng dụng gồm :
§        Dầu nhờn bánh răng
§        Dầu cắt kim loại
§        Dầu máy nén
§        Dầu bôi trơn máy nghiền
§        Dầu nhờn động cơ hai thì
§        Dầu thủy lực
§        Dầu bôi trơn
§        Dầu gỡ khuôn và bôi trục

=========================================================
(Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP..


===================@@@@@@@@@@@@@==================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG / Mr. 
- Tel: +84 909.919.331 /// +84 907.919.331
Email & Chat online: sapa_chemicals@yahoo.com
CHAT online : sapa_chemicals

*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 
 =====================Thanks===================

Polyethylene glycol, PEG 4000, Carbowax PEG 4000; Dow Chemical; Lotte korea

POLYETHYLENE GLYCOL 4000 / PEG 4000


  1. Tính chất
Polyethylene glycol 4000 / PEG 4000 là một polymer có trọng lương phân tử cao. PEG 4000 sẵn sàng hòa tan trong nước. Vì thế nước được xem là dung môi kinh tế nhất cho chất này ngoài các dung môi hữu cơ khác.
  1. Khả năng kết hợp
PEG 4000 kết hợp tốt trong các công thức pha chế thuốc có   Nitrofurazone , Undecanoic acid , Sulphur , Hydrocortisone , Methyl Salicylate , Benzyl Benzoate etc.                                                
  1. Ứng dụng
PEG-4.000 được dùng làm chất kết dính và chất bôi trơn khô do cấu trúc tầng và do đó có thể được sử dụng trong sản xuất thuốc và thuốc viên trong điều chế một số chế phẩm dược.
Trong công nghiệp cao su:
-               Dùng PEG 4000 làm chất gỡ khuôn. Dùng dung dịch PEG 4000 có nồng độ 3 -20% tráng hoặc xịt vào hốc khuôn nóng, vì thế sau khi gỡ khuôn dung môi có thể bay hơi hoặc cũng có thể làm khô bằng cách gia nhiệt.
-               PEG 4000 là một chất hoạt hóa hiệu quả khi kết hợp với chất độn đất sét và silica. PEG 4000 khắc phục được hiệu ứng làm chậm do các khoáng chất màu gây ra, làm tăng tốc độ đóng rắn và trạng thái đóng rắn của cao su.
-               PEG 4000 cũng dùng làm chất trợ gia công các hợp chất cao su, nếu thiếu thì sẽ khó gia công hơn. Nó dùng làm chất bôi trơn và gỡ khuôn trong ép đùn cao su tổng hợp EPDM. Hàm lượng sử dụng lên tới 4%.
Môt ứng dụng khác của PEG 4000 là dùng làm chất làm ẩm trong xà bông để chống lại hiện tượng khô nứt của xà bông.
-         Dùng làm chất kết dính trong các sản phẩm trang điểm
-         Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy.
-         Làm chất phụ gia trong dầu nhờn
-         Làm chất hóa dẻo trong nhựa tổng hợp
-         Làm chất tăng cường độ ổn định nhiệt trong sản xuất keo dán.
-         Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép.
=========================================================
(Nguồn Chemical-Blog: http://www.thchemicals.blogspot.com)
=========================================================
1/  HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
2/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
3/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC – XNK ỦY THÁC CÁC NGUYÊN LIỆU HÓA CHẤT.
4/ MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
5/ TƯ VẤN MIỄN PHÍ MỌI HÌNH THỨC THƯƠNG MẠI – VIỆC SỬ DỤNG HÓA CHẤT.

===================@@@@@@@@@@@@@===================
Contact:
Full name:  TRẦN HƯNG CƯỜNG / MR
Tel: +84 909.919.331 ///+84 907.919.331

*** LƯU Ý:
Hiện nay, trên Internet có nhiều việc sao chép thông tin rao vặt mua bán cũng như những bài viết về sản phẩm Hóa chất - Dung môi của chúng tôi tại Chemicals Blog : http://thchemicals.blogspot.com. Rất mong Quý khách xem xét kỹ thông tin trước khi mua hàng, nhằm tránh bị lừa đảo và mất thời gian quý báu của khách hàng. 
 =====================Thanks===================