Thứ Hai, 18 tháng 5, 2009

Nhựa NITRO, NC RS 5, NC RS 20, NC RS 40, NC RS 60, NC RS 1000, NC RS 1/2, NC RS 1/4, NC RS 1/8, NC RS 1/16, NC SS 1/4, NC SS 1/8



NITROCELLULOSE resin, N.C.


Nhựa NITRO, NC RS 5, NC RS 20, NC RS 40, NC RS 60, NC RS 1000, NC RS 1/2, NC RS 1/4, NC RS 1/8, NC RS 1/16, NC SS 1/4, NC SS 1/8

I.Nitrocellulose
1. Phản ứng nitrat
- Cellulose nitrate (nitrocellulose) là sản phẩm của phản ứng nitrosulfuric (acid nitric và acid sulfuric) với cellulose.
- R-OH + O2N-H <=> R-ONO2 + H2O
- Trong phản ứng này, 3 nhóm OH của vòng glucose khan bị ester hoá ngẫu nhiên.
2. Mức độ thay thế/ hàm lượng nitrogen
- Mức độ thay thế là số nhóm OH bị ester hoá : đặc trưng cơ bản đối với ứng dụng của nitrocellulose, có giá trị từ 0 đến 3 http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

- Hàm lượng N­2 là % trọng lượng nitrocellulose khô, hàm lượng này quyết định tính chất của nitrocellulose. Hàm lượng N2 thấp : màng dẻo, trong chế tạo sơn có giá trị từ 11.8% - 12.3%.
- Hàm lượng nitrocellulose quyết định phần lớn tính hoà tan của nitrocellulose. Nitrocellulose công nghiệp có hàm lượng nitrogen từ 10.8-12.5%
3. Mức độ trùng hợp/ độ nhớt
- Mức độ trùng hợp là số đơn phân glucose khan của đại phân tử,nó quyết định độ nhớt của dung dịch nitrocellulose. http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

- Mức độ trùng hợp từ 100-2000 tuỳ vào loại nitrocellulose, dạng công nghiệp khoảng 140, nó ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất cơ học của màng và công dụng của vecni.
4. Tính chất cần thiết thu được từ Nitrocellulose
- Hoà tan nhiều trong dung môi hữu cơ, được làm khô bằng cách cho bay hơi dung môi.
- NC là một chất trùng hợp có khả năng tạo màng rất tốt.
- Khô nhanh
- Dễ ứng dụng và sử dụng
- Có thể tương hợp với các chất kết dính khác.
- Có thể dùng trong thực phẩm
5. Các loại nitrocellulose tạo màng của NC
- Dạng sợi, được làm ẩm bằng chất làm ẩm như: nước hoặc cồn với 1tỷ lệ lớn hơn 25% được gọi là nitrocelulose ẩm
- Dạng phiếm có hơn 18% chất làm dẻo : nitrocellulose làm dẻo
- Dạng hoà tan trong dung môi : collodions.
6. Nitrocellulose ẩm :
- Có 2 loại SS và RS : độ hoà tan khác nhau.
- Được làm ẩm bằng nước hoặc bằng cồn : isopropyl, ethyl hoặc butyl.
- Hàm lượng nitro từ 10.7-11.4%: loại NC SS, từ 11.5-12.2% loại RS
II.Tính chất của màng nitrocellulose
Các đặc tính của màng nitrocellulose
· Tốc độ khô cao
· Dễ sử dụng
· Bay hơi dung môi cao
· Tạo màng tốt
· Bóng
Không dẻo nhiệt
1.Tính chất hoà tan của nitrocellulose
- Một trong những tính chất quan trọng nhất của nitrocellulose là khả năng hoà tan tốt trong nhiều loại dung môi (ester, ketone, glycoll ether, alcohol…)
- Nitrocellulose hoà tan tạo ra dạng gel nhớt. Dung dịch thu được trong mờ và ít có màu. Độ nhớt của dung dịch khác nhau do độ dài của chuỗi phân tử.
2.Dung môi của nitrocellulose
- Nitrocellulose hoà tan trong acetic esters (ethyl, isopropyl và butyl acetate : được dùng thường nhất), ketones( acetone, MEK, MIBK) và vài glycol ethers.
- Cồn không là dung môi thật sự của nitrocellulose, nhưng chúng tạo ra tính tan khi dùng kết hợp với dung môi thực sự, chúng là dung môi sau cùng. http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

- Thường sử dụng kết hợp dung môi thực sự, dung môi sau cùng và chất pha loãng
- Vd: ethyl acetate/ isopropanol/toluene.
3.Quá trình làm khô màng nitrocellulose
- Màng cellulose khô do sự bay hơi của dung môi thật sự. Nitrocellulose tạo màng khô nhanh. Tốc độ khô có thể được điều khiển bằng cách chọn lựa dung môi có tốc độ bay hơi khác nhau.
- Một hỗn hợp dung môi có thành phần thích hợp sẽ bay hơi nhanh và tạo một màng đồng nhất.
Ứng dụng :

Loại Nitrocellulose
Ứng dụng
SS1/8,1/4,1/2,20
Mực in ống đồng, in mềm dẻo
RS 1/16, 1/8
Lacquer cho gỗ, giấy cần có hàm lượng rắn cao nhất
RS 1/4, 3/8
Các loại sơn có hàm lượng chất rắn cao như sơn quét, sơn gỗ, lớp phủ ngoài cho giấy.
RS 1/2
Sơn gỗ và sơn xe hơi, sơn quét, lớp phủ ngoài cho giấy
RS 5
Sơn máy bay, sơn nứt và sơn giả da.
RS 20
Sơn máy bay, sơn giả da, sơn bảo vệ cho kim loại,sợi và da
RS 40, 80
Các loại sơn nhúng cần lớp sơn mỏng, sơn giả da.
RS 120
Lớp phủ ánh sáng huỳnh quang (bóng đèn neon)
RS 1000
Lớp phủ ánh sáng huỳnh quang (bóng đèn neon)


Name : Trần Hưng Cường (Mr.) called W.CUONG

Add : 450 Lý Thái Tổ Street - District 10 - Hồ chí minh city - ViệtNam.
Email: sapa_chemicals@yahoo.com
Tel : +84909919331 - 0907-919-331
skye : sapa_chemicals
yahoo: sapa_chemicals

Thứ Tư, 13 tháng 5, 2009

Butyl acetate, Butyl Acetic Ester, BAC, ( New Steel drums & Bulks)



N-BUTYL ACETATE, BUTYL ACETATE, BAC









N-butyl acetate (Butyl Acetate) là một chất lỏng không màu, trong suốt, độ bay hơi trung bình, có mùi ester đặc trưng.
N-BAC hoà tan tất cả các dung môi hữu cơ như alcohol, ketone, aldehyde, ether, glycol ether, hydrocacbon mạch thẳng nhưng ta ít trong nước. http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

N-BAC cũng hoà tan nitrate cellulose, polymer, nhựa và dầu. Nó là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn, thuộc da, giấy, hoá chất.

+Ứng dụng
- N-Butyl acetate là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn. Nó có khả năng hoà tan tốt nitrate celluso, nhựa, polymer, dầu và chất béo. http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

- Độ bay hơi của N- butyl acetate rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, nó chống đục sơn và hiệu ứng da cam cho màng sơn. Vì thế nó tạo ra màng sơn có độ dàn đều và độ bóng tốt.
- Trong ứng dụng này, N-Butyl acetate được dùng chung với N-butanol( tăng khả năng chống đục, tăng khả năng hoà tan trong nhiều trường hợp, và giảm độ nhớt của dung dịch).
- Không được thêm N-butyl acetate vào sơn có nhóm OH tự do như sơn urethane.
- N-butyl acetate cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do các tính chất : hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự thủy phân, và khả năng hoà tan tốt.

CTCT: CH3COOCH2CH2CH2CH3
----------------------------------------------------------------------------------------------
BUTYL ACETATE 
Synonyms:
Butyl acetate; 1-Acetoxybutane; 1-Butyl acetate; Acetate de butyle (French); Acetic Acid Butyl Ester; Butile (Acetati Di) (Italian); Butyl Ethanoate; Butylacetat (German); Butylacetate; Butylacetaten (Dutch); Butyle (Acetate De) (French); Butylester Kyseliny Octove (Czech); Octan n-Butylu (Polish); Butyl   Ethanoate; 
http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

GENERAL DESCRIPTION & APPLICATIONS

Acetate is the ester that an organic group replaces a hydrogen atom in -OH group of acetic acid through reaction (typically condensation) with alcohols. Condensation is the reaction in which two molecules having -OH groups are joined with eliminating a water molecule from their -OH groups. The term acetate is also for the salt that one or more of the hydrogen atoms of acetic acid are replaced by one or more cations of the base, resulting in a compound containing the negative organic ion of CH3COO-. Organic acetates are good solvents for a broad range of resins as they are miscible with almost all common organic liquids. Due to their powerful solvency, high volatility and mild odor, acetates are widely used in the manufacture and in the processing of paints, coatings, adhesives, and printing industry. They have a very low solubility in water and used as extraction solvents for fine chemicals particularly for certain antibiotics. They are also used as components of aroma. They are used as chemical intermediate to manufacture pharmaceuticals, synthetic flavorings, cleaners, and other organic compounds. 



PACKING : 180 kgs/ New drum ( Drums & Bulks )



Name : Trần Hưng Cường (Mr.) called W.CUONG

Email: sapa_chemicals@yahoo.com
Tel : +84909919331 ; +84907919331
skye : sapa_chemicals
yahoo: sapa_chemicals

TOLUENE, (TOL), toluene, toluen, tolen, C7H8, C6H5CH3



TOLUENE
, C6H5CH3­

Tên hoá học : toluol, methyl Benzene.

1. Mô tả sản phẩm :
Toluene là một chất lỏng khúc xạ, trong suốt, không màu, độ bay hơi cao, có mùi thơm nhẹ, không tan trong cồn, ether, acetone và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, tan ít trong nước.
2.Ứng dụng
a.Sơn bề mặt
Toluene được dùng chủ yếu trong các ứng dụng cần khả năng hoà tan và độ bay hơi cao nhất. Một ứng dụng như thế là sản xuất nhựa tổng hợp. http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

Toluene được dùng rộng rãi trong cả sơn xe hơi và sơn đồ đạc trong nhà, sơn quét, và sơn tàu biển.
Toluene cũng được dùng làm chất pha loãng và là một thành phần trong sản phẩm tẩy rữa.
b.Keo dán
Bởi vì Toluene có khả năng hoà tan mạnh nên nó được dùng trong sản xuất keo dán và các sản phẩm cùng loại, dùng trong keo dán cao su, ximăng cao su http://www.thchemicals.blogspot.com, http://thchemicals.com, http://dungmoi.com

c.Phụ gia cho nhiên liệu
Toluene được dùng làm chất cải thiện chỉ số octane của xăng dầu, và làm chất mang phụ gia cho nhiên liệu.Thông thường, khi thêm chỉ một lượng tương đối nhỏ Toluene vào xăng dầu sẽ làm tăng đáng kế chỉ số octane của nhiên liệu.
d.Các ứng dụng khác/
Sản xuất thuốc nhuộm
Y khoa
Nước hoa
Mực in
 ------------------------------------------------------------------------------

TOLUENE :
Toluene is a chemical that occurs naturally in crude oil and is extracted during the refining process. Toluene is used in many industrial processes and commercial products from paint and printing inks to fabric coatings, artificial sweeteners, cosmetics, flexible foams and automotive parts

PHYSICAL PROPERTY & DESCRIPTION

Appearance & Odor: Liquid. Clear. Colorless
Aromatic odor.
pH: Not determined.
Vapor Pressure: 26 mm Hg at 25 °C
Vapor Density: 3.2
Boiling Point: 231°F(111°C)
Melting Point: Not determined.
Solubility In Water: Negligible, below 0.1%.
Specific Gravity (Water=1): 0.87


NGOÀI RA, CHÚNG TÔI CÒN CUNG CẤP HÀNG BỒN ( BULK & ISOTANK),
cùng với nhiều hình thức bán hàng khác nhau, xuất xứ đa dạng




Name : Trần Hưng Cường (Mr.) called W.CUONG
Add : 450 Lý Thái Tổ Street - District 10 - Hồ chí minh city - ViệtNam.
Email: sapa_chemicals@yahoo.com
Tel : +84909919331 / +84907919331
skye : sapa_chemicals
yahoo: sapa_chemicals
Google talk: thchemical